Câu hỏi: Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác là bao nhiêu năm?
A. Từ đủ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
B. Từ đủ 03 năm đến 06 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
C. Từ đủ 02 năm đến 04 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
D. Từ đủ 04 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
Câu 1: Luật Phòng chống tham nhũng quy định việc tặng quà của cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng, trừ trường hợp tặng quà vì mục đích từ thiện, đối ngoại và trong trường hợp cần thiết khác theo quy định của pháp luật
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn tuyệt đối không được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn chỉ được sử dụng tài chính công, tài sản công làm quà tặng, vì mục đích thừ thiện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Có bao nhiêu hình thức công khai về tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị:
A. 5 hình thức
B. 6 hình thức
C. 7 hình thức
D. 8 hình thức
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn giải quyết tố cáo là bao nhiêu ngày?
A. Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo
B. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày
C. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 quy định việc xử lý tài sản tham nhũng như thế nào?
A. Tài sản tham nhũng phải được thu hồ theo quy định của pháp luật
B. Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp theo quy định của pháp luật
C. Tài sản tham nhũng phải được tịch thu theo quy định của pháp luật
D. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc tịch thu theo quy định của pháp luật
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi bảo vệ người tố cáo theo quy định pháp luật?
A. Bảo vệ bí mật thông tin của người tố cáo
B. Bảo vệ vị trí công tác, việc làm, tính mạng, sức khỏe, tài sản, danh dự, nhân phẩm của người tố cáo
C. Bảo vệ bạn bè, đồng nghiệp của người tố cáo
D. Bảo vệ vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người tố cáo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo Thông tư Liên tịch số 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13/3/2009 của Thanh tra Chính phủ – Bộ Nội vụ, Thanh tra huyện có nhiệm vụ, quyền hạn: Hướng dẫn thực hiện việc tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với tổ chức, cá nhân nào?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và chi cục thuế, công an huyện
B. Chủ tịch ban nhân dân cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức; đơn vị thuộc quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện
D. Uỷ ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi viên chức ngành Thanh tra có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- Không giới hạn
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi viên chức ngành Thanh tra có đáp án
- 318
- 1
- 30
-
75 người đang thi
- 324
- 0
- 30
-
23 người đang thi
- 204
- 0
- 10
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận