Câu hỏi: Thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang được dùng phổ biến cho:

164 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Máy có công suất 1HP

B. Máy có công suất 2HP 

C. Máy có công suất lớn hơn 2HP 

D. Máy có công suất lớn hơn 3HP

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công nén riêng của chu trình khô:

A. l = i2 – i1 

B. l = i2 – i3 

C. l = i1 – i3 

D. l = i3 – i4

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân gây quá lạnh do:

A. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng sau thiết bị ngưng tụ

B. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng trước thiết bị ngưng tụ

C. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng sau van tiết lưu

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chu trình khô, năng suất lạnh riêng được xác định:

A. q0 = i1 – i2 

B. q0 = i2 – i3 

C. q0 = i1 – i4 

D. q0 = i2 – i1

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Năng suất lạnh của máy nén:

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi, không phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ

B. Phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ, không phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi

C. Phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ và nhiệt độ bay hơi

D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ và nhiệt độ bay hơi

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Ưu điểm của bình ngưng thẳng đứng:

A. Dễ xả dầu 

B. Kết cấu chắc chắn

C. Dễ làm sạch đường ống 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: So với chu trình khô, năng suất lạnh riêng của chu trình quá lạnh và quá nhiệt:

A. Không đổi

B. Lớn hơn 

C. Bằng nhau 

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 10
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên