Câu hỏi: Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 hợp nhất thông tư ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, quy định về chấm bài kiểm tra như sau:

117 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Bài kiểm tra được giáo viên nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân và không được trả lại cho học sinh.

B. Bài kiểm tra được giáo viên nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân và không được trả lại cho học sinh.

C. Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân và được trả lại cho học sinh.

D. Bài kiểm tra được giáo viên, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10 và được trả lại cho học sinh. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 5: Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 hợp nhất thông tư ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, quy định nội dung đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh bao gồm:

A. Chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm; trung thực, kỉ luật; đoàn kết yêu thương

B. Chăm học, chăm làm; tích cực tham gia hoạt động giáo dục; tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm

C. Trung thực, kỉ luật; đoàn kết; yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước

D. Chăm học, chăm làm; tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Văn bản hợp nhất thông tư ban hành quy định về đánh giá học sinh tiểu học số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hồ sơ đánh giá và tổng hợp kết quả đánh giá học sinh tiểu học gồm:

A. Học bạ và sổ ghi kết quả giáo dục.

B. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp, phiếu liên lạc.

C. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp, sổ ghi kết quả giáo dục. 

D. Học bạ và Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Tiểu học có đáp án - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm