Câu hỏi: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:

245 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Hệ keo thuận nghịch

B. Hệ keo thuận nghịch

C. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch

D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hấp phụ gồm:

A. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn

B. Chất điện li

C. Trao đổi iom 

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ: 

A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ

B. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo

C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ

D. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:

A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH

B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH

C. Phản ứng có bậc tổng quát là 2

D. a, c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C-->D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả:

A. \(V = k.\mathop C\nolimits_A^2 .{C_B}.{C_C}\)

B. \(V = k.{C_A}.{C_B}\)

C. \(V = k.{C_C}.\mathop C\nolimits_B^2 \)

D. \(V = k.\mathop C\nolimits_A^2 .{C_B}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho \(S{n^{2 + }} + 2F{e^{3 + }} \to S{n^{4 + }} + 2F{e^{2 + }}\)   :

A. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + 1e \to F{e^{2 + }}\)  là sự khử

B. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + 1e \to F{e^{2 + }}\)  là sự oxy hóa

C.  là chất khử và \(F{e^{3 + }} + 1e \to F{e^{2 + }}\)  là sự khử

D.  b, c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:

A. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp

B. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích

C. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn

D. Tất cả sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 2
Thông tin thêm
  • 56 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên