Câu hỏi: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:

213 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Hệ keo thuận nghịch

B. Hệ keo thuận nghịch

C. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch

D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ: 

A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ

B. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo

C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ

D. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói:

A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong mội trường nước

B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7 cm đến 10-5 cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán

C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong một môi trường phân tán 

D. Câu A,B,C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch

A. Fe(OH)3

B. Keo gelatin trong nước

C. Keo lưu huỳnh

D. Keo AgI

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

A. Phân tán bằng hồ quang

B. Phân tán bằng phương pháp hóa học

C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa

D. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp nào?

A. Phân tán bằng hồ quang

B. Phân tán bằng phương pháp hóa học

C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa

D. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho \(S{n^{2 + }} + 2F{e^{3 + }} \to S{n^{4 + }} + 2F{e^{2 + }}\)   :

A. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + 1e \to F{e^{2 + }}\)  là sự khử

B. \(F{e^{3 + }}\)  là chất oxy hóa và \(F{e^{3 + }} + 1e \to F{e^{2 + }}\)  là sự oxy hóa

C.  là chất khử và \(F{e^{3 + }} + 1e \to F{e^{2 + }}\)  là sự khử

D.  b, c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 2
Thông tin thêm
  • 56 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên