Câu hỏi: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định tên gọi của văn bản:

91 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Được đặt ngoài cùng, ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm

B. Được đặt canh giữa, ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng

C. Được đặt canh giữa, ngay dưới tên loại văn bẳn, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm

D. Được đật canh giữa, ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật cửa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định từ “Điều”, số thứ tự và tiêu đề cửa điều:

A. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề ừái 1 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập; cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lòi văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm 

B. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề trái 2 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập, sau số thứ tự có dấu chấm; cỡ chữ bằng cỡ chữ cửa phần lòi văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm

C. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề trái 1 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập, sau số thứ tự có dấu chấm; cỡ chữ bang cỡ chữ của phần lời văn (13- 14), kiểu chữ đứng, đậm

D. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề trái 1 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập, sau số thứ tự có dấu chấm; cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lòi văn (12- 14), kiểu chữ đứng, đậm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định họ tên của người ký văn bản được trình bày:

A. Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm, đưọc đặt canh giữa so với quyền hạn, chức vụ của người ký

B. Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa so vói quyền hạn, chức vụ của người ký

C. Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm, được đặt canh giữa so với quyền hạn, chức vụ của người ký

D. Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt canh giữa so vói quyền hạn, chức vụ của người ký

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trinh bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy đinh việc sử dụng dấu câu trong văn bản:

A. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản

B. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản

C. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản

D. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định từ “Mục” và số thứ tự của mục trong văn bản:

A. Được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm

B. Được trình bày ừên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm

C. Được trình bày trên một dòng riêng, canh lề, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm

D. Được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định căn cứ ban hành văn bản:

A. Được thể hiện bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 15, trình bày dưới phần tên của văn bản

B. Được thể hiện bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 14, trình bày dưới phần tên của văn bản

C. Được thể hiện bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 13, hình bày dưới phần tên của văn bản

D. Được thể hiện bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ 14, trình bày dưới phần tên của văn bản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định từ “nơi nhận” trong văn bản được trình bày:

A. Trên một dòng riêng (ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ cửa người ký” và sát lề trái), sau có dấu hai chấm, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng, đậm

B. Trên một dòng riêng (ngang hàng vói dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của người ký” và sát lề trái), sau có dấu hai chấm, bằng chữ in nghiêng, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng, đậm

C. Trên một dòng riêng (ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của người ký” và sát lề trái), sau có dấu hai chấm, bang chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm

D. Trên một dòng riêng (ngang hàng vói dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của người ký” và sát lề trái), sau có dấu hai chấm, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng, đậm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm