Câu hỏi: Theo thông tư 09/2014/TT-NHNN việc cơ cấu nợ lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ tại TCTD do cấp nào quyết định?
A. Tổ chức tín dụng tự quyết định
B. Ngân hàng Nhà nước quyết định
C. Bộ Tài chính quyết định
D. a, b, c đều sai
Câu 1: Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TTNHNN, những khoản nợ nào được phân loại vào Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo phương pháp định lượng?
A. Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày
B. Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
C. Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngà
D. Nợ quá hạn trên 360 ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của NHNN tại Thông tư số 02/2013/NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro cụ thể đối với nợ nhóm 3 là bao nhiêu phần trăm?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư 09/2014/TTNHNN, tài sản bảo đảm nào phải được định giá bởi tổ chức có chức năng thẩm định giá theo quy định của pháp luật?
A. Vàng miếng
B. Trái phiếu Chính phủ được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán
C. Chứng khoán do doanh nghiệp (kể cả TCTD) phát hành được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán
D. Động sản, bất động sản có giá trị từ 50 tỷ đồng trở lên đối với khoản nợ của khách hàng là người có liên quan của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các đối tượng bị hạn chế cấp tín dụng theo quy định tại Điều 127 Luật các TCTD.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TTNHNN, khi khách hàng có dấu hiệu nào thì dư nợ của khách hàng bị coi là nợ xấu?
A. Có nợ quá hạn đến 90 ngày
B. Bị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu
C. Có nợ gia hạn lần đầu
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của NHNN tại Thông tư số 02/2013/TT-NHNN thì tỷ lệ trích lập dự phòng chung đối với nợ nhóm 5 là bao nhiêu phần trăm?
A. 0,65%
B. 0,70%
C. 0,75%
D. Không phải trích dự phòng chung
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN, đối với các khoản nợ ngắn hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, điều kiện cần để phân loại khoản vay vào nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) là gì?
A. Khách hàng đã trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 01 (một) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại
B. Khách hàng đã trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 03 (ba) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại
C. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong thời hạn tối thiểu sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn
D. Cả a, b, c đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận