Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy ánh Trưởng ban, Phó Trưởng Ban Tiếp công dân cấp tỉnh do:
A. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ nhiệm, miễn nhiệm
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm
D. Giám đốc Sở Nội vụ bổ nhiệm, miễn nhiệm
Câu 1: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định Tiêu ngữ "Độc lập-Tự do-Hạnh phúc"
A. Tiêu ngũ được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14 kiểu chữ đứng, đậm và ử liền phía dưới Quốc hiệu
B. Tiêu ngữ được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14 kiểu chữ nghiêng, đậm và ở liến phía dưới Quốc hiệu
C. Tiêu ngữ được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13 kiểu chữ đứng, đậm và ở liền phía dưới Quốc hiệu
D. Tiêu ngữ được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 14 đến 15 kiểu chữ đúng, đậm và ở liền phía dưới Quốc hiệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết ữìi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định Trưởng Ban Tiếp công dân cấp huyện do:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm
B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm, miễn nhiệm
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm, miễn nhiệm
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương thi Sở thuộc ủy ban nhân dân cấp tình làm việc theo chế độ:
A. Thủ trưởng và theo Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Tập thể và theo Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân cấp tình, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ
C. Tập trung dân chủ và Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân cấp tình, bảo đảm nguyên tắc tập ừung dân chủ
D. Giám đốc và theo Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân cấp tình, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương quy định số lượng Phó Giám đốc Sở?
A. Không quá 06 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
B. Không quá 03 người trừ thành phó Hà Nội và thành phố Ho Chí Minh
C. Không quá 04 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
D. Không quá 05 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thế thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật cửa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và vãn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định số, ký hiệu của các vãn bản được sắp xếp theo thứ tự:
A. Số thử tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản-tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản
B. Số thứ tự của văn bản/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản
C. Số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt cửa loại văn bản
D. Số thứ tự của văn bản/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản/năm ban hành
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định số, ký hiệu của văn bản bao gồm:
A. Năm ban hành, tên văn bản, cơ quan ban hành văn bản
B. Số thứ tự, năm ban hành, loại văn bản, cơ quan ban hành văn bản
C. Số thứ tự, năm ban hành, tên vãn bản, cơ quan ban hành văn bản
D. Số thứ tự, năm ban hành, tên văn bản
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 184
- 0
- 5
-
31 người đang thi
- 192
- 0
- 20
-
55 người đang thi
- 220
- 0
- 20
-
89 người đang thi
- 297
- 0
- 20
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận