Câu hỏi: Theo quy định tại Luật số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004 của Quốc hội về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân thi Uỷ ban nhân dân ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
A. Lệnh, Công điện
B. Nghị quyết
C. Quyết định, Chỉ thị
D. Quyết định, Nghị quyết
Câu 1: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định số, ký hiệu của văn bản bao gồm:
A. Năm ban hành, tên văn bản, cơ quan ban hành văn bản
B. Số thứ tự, năm ban hành, loại văn bản, cơ quan ban hành văn bản
C. Số thứ tự, năm ban hành, tên vãn bản, cơ quan ban hành văn bản
D. Số thứ tự, năm ban hành, tên văn bản
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết ữìi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp Công dân cấp tỉnh:
A. Ban Tiếp Công dân cấp tỉnh có Trưởng ban, Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
B. Ban Tiếp Công dân cấp tình có Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
C. Ban Tiếp Công dân cằp tỉnh có Phó Chánh Văn phòng, Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
D. Ban Tiếp Công dân cấp tình có Chánh Văn phòng, Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân cấp huyện:
A. Ban Tiếp công dân cấp huyện có Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp cồng dân
B. Ban Tiếp công dân cấp huyện có Trưởng ban, Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
C. Ban Tiếp công dân cấp huyện có Trưởng ban, Phó Trưởng ban và viên chức chức làm công tác tiếp công dân
D. Ban Tiếp công dân cấp huyện có Chánh Văn phòng, Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương thi việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, khen thưởng, kỷ luật cho từ chức, nghỉ hưu và thực hiện chế độ, chính sách đối với Giám đốc sở và Phó Giám đốc sở do:
A. Giám đốc Sở Nội vụ quyết định theo quy định của pháp luật
B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình quyết định theo quy định cửa pháp luật
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định của pháp luật
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình quyết định theo quy định cửa pháp luật
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân Trung ương như thế nào:
A. Ban Tiếp công dân Trung ương có T rưởng ban, các Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
B. Ban Tiếp công dân Trung ương có Trưởng ban, các Phó Trưỏng ban
C. Ban Tiếp công dân Trung ương có Trưởng ban, các Phòng và công chức làm công tác tiếp công dân
D. Ban Tiếp công dân Trung ương có Trưởng ban, các Phó Trưởng ban và viên chức làm công tác tiếp công dân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương quy định số lượng Phó Giám đốc Sở?
A. Không quá 06 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
B. Không quá 03 người trừ thành phó Hà Nội và thành phố Ho Chí Minh
C. Không quá 04 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
D. Không quá 05 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận