Câu hỏi: Theo quy định tại Luật số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004 của Quốc hội về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân thi Uỷ ban nhân dân ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

107 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Lệnh, Công điện 

B. Nghị quyết 

C. Quyết định, Chỉ thị

D. Quyết định, Nghị quyết

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương quy định số lượng Phó Giám đốc Sở?

A. Không quá 06 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

B. Không quá 03 người trừ thành phó Hà Nội và thành phố Ho Chí Minh

C. Không quá 04 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

D. Không quá 05 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại Nghị đinh số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều cửa Luật tiếp công dân quy định Trưởng Ban Tiếp công dân cấp huyện do:

A. Một Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân phụ trách

B. Một Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân phụ trách

C. Phó Trưởng phòng Nội vụ phụ tách

D. Một Phó Phó Chánh Thanh tra cấp huyện

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thế thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật cửa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và vãn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định số, ký hiệu của các vãn bản được sắp xếp theo thứ tự:

A. Số thử tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản-tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản

B. Số thứ tự của văn bản/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản

C. Số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt cửa loại văn bản

D. Số thứ tự của văn bản/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản/năm ban hành

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy ánh Trưởng ban, Phó Trưởng Ban Tiếp công dân cấp tỉnh do:

A. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm

B. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ nhiệm, miễn nhiệm

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm

D. Giám đốc Sở Nội vụ bổ nhiệm, miễn nhiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết ữìi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định Trưởng Ban Tiếp công dân cấp huyện do:

A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm

B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm, miễn nhiệm

C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm, miễn nhiệm

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương thi việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, khen thưởng, kỷ luật cho từ chức, nghỉ hưu và thực hiện chế độ, chính sách đối với Giám đốc sở và Phó Giám đốc sở do:

A. Giám đốc Sở Nội vụ quyết định theo quy định của pháp luật

B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình quyết định theo quy định cửa pháp luật

C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định của pháp luật

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình quyết định theo quy định cửa pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm