Câu hỏi: Theo quy định của Nghị định 34/2011/NĐ-CP, các trường hợp nào sau đây được miễn trách nhiệm kỷ luật? 

130 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi vi phạm pháp luật

B. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm pháp luật trong tình thế bất khả kháng khi thi hành công vụ

C. Phải chấp hành quyết định của cấp trên theo quy định

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thông tư liện tịch được ban hành giữa các cơ quan, đơn vị, cá nhân nào sau đây?

A. Giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

B. Giữa các Bộ, các cơ quan ngang bộ với Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

C. Giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

D. Giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan thuộc bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phối hợp ban hành:

A. Nghị định liên tịch

B. Nghị quyết liên tịch

C. Nghị định liên tịch; Nghị quyết liên tịch

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nghị định 34/2011/NĐ-CP có hiệu lực kể từ thời gian nào?

A. ngày 05 tháng 7 năm 2010

B. ngày 05 tháng 7 năm 2011

C. ngày 03 tháng 7 năm 2011

D. ngày 05 tháng 9 năm 2011

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Quốc hội có thẩm quyền ban hành:

A. Hiến pháp, Luật

B. Hiến pháp, Luật, Nghị định

C. Hiến pháp, Nghị quyết, Nghị định

D. Cả 03 đáp án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định của Nghị định 34/2011/NĐ-CP, hình thức kỷ luật khiển trách áp dụng đối với công chức có một trong các hành vi vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến dưới 05 ngày làm việc trong một tháng

B. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến 05 ngày làm việc trong một tháng

C. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến dưới 07 ngày làm việc trong một tháng

D. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến dưới 19 ngày làm việc trong một tháng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm