Câu hỏi: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Quyết định, Thông tư

B. Chỉ thị, Thông tư

C. Quyết định, Nghị định

D. Cả 3 câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định của Nghị định 34/2011/NĐ-CP, các trường hợp nào sau đây được miễn trách nhiệm kỷ luật? 

A. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi vi phạm pháp luật

B. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm pháp luật trong tình thế bất khả kháng khi thi hành công vụ

C. Phải chấp hành quyết định của cấp trên theo quy định

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chủ tịch Quốc hội có thẩm quyền ban hành:

A. Hiến pháp, Luật, Nghị định

B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết

C. Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh

D. Cả 03 đáp án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành:

A. Lệnh, Quyết định

B. Lệnh, Chỉ thị

C. Quyết định, Chỉ thị

D. Lệnh, Quyết định, Chỉ thị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Quốc hội có thẩm quyền ban hành:

A. Hiến pháp, Luật

B. Hiến pháp, Luật, Nghị định

C. Hiến pháp, Nghị quyết, Nghị định

D. Cả 03 đáp án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định của Nghị định 34/2011/NĐ-CP, hình thức kỷ luật cảnh cáo áp dụng đối với công chức có một trong các hành vi vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện

B. Sử dụng thông tin, tài liệu của cơ quan, tổ chức, đơn vị để vụ lợi

C. Không chấp hành quyết định điều động, phân công công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định của Nghị định 34/2011/NĐ-CP, hình thức kỷ luật khiển trách áp dụng đối với công chức có một trong các hành vi vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến dưới 05 ngày làm việc trong một tháng

B. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến 05 ngày làm việc trong một tháng

C. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến dưới 07 ngày làm việc trong một tháng

D. Tự ý nghỉ việc, tổng số từ 03 đến dưới 19 ngày làm việc trong một tháng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm