Câu hỏi: Theo K. Marx, để có giá trị thặng dư siêu ngạch, các nhà tư bản phải tìm mọi cách để?

245 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Tăng năng suất lao động cá biệt

B. Tăng cường độ lao động của công nhân

C. Tăng năng suất lao động xã hội

D. Tăng trình độ bóc lột giá trị thặng dư

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo J.M.Keynes, để thoát khỏi khủng hoảng, thất nghiệp?

A. Nhà nước phải thực sự điều tiết nền kinh tế

B. Phải kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều tiết kinh tế

C. Phải khuyến khích dân chúng tăng tiết kiệm, hạn chế tiêu dùng

D. Phải tạo môi trường phát huy cơ chế tự điều chỉnh của thị trường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Theo M. Friedman, mức cung tiền tệ được điều tiết như thế nào?

A. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên tăng mức cung tiền tệ

B. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giảm mức cung tiền tệ

C. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giữ nguyên mức cung tiền tệ

D. Trong thời kỳ kinh tế ổn định, nên tăng mức cung tiền tệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo J.M.Keynes nền kinh tế bất ổn, trì trệ và rối loạn là do:

A. Quá tin vào cơ chế thị trường tự điều tiết

B. Quá tin vào vai trò của kinh tế tư nhân

C. Quá tin vào vai trò chủ đạo của các doanh nghiệp nhà nước

D. Quá tin vào vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo A.Smith, chính sách kinh tế phù hợp với trật tự tự nhiên là?

A. Độc quyền và cạnh tranh

B. Tự do kinh tế

C. Phát triển độc quyền nhà nước

D. Sự thống trị của độc quyền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng, vì sao?

A. Vì các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực

B. Vì họ đưa ra các dự báo về xã hội tương lai

C. Vì họ phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản

D. Vì họ xây dựng các mô hình của xã hội mới

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên