Câu hỏi: Theo K. Marx, để có giá trị thặng dư siêu ngạch, các nhà tư bản phải tìm mọi cách để?

146 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Tăng năng suất lao động cá biệt

B. Tăng cường độ lao động của công nhân

C. Tăng năng suất lao động xã hội

D. Tăng trình độ bóc lột giá trị thặng dư

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Theo J.B.Clark,, người công nhân trong chủ nghĩa tư bản không bị bóc lột. Vì sao?

A. Vì tiền lương của công nhân bằng “sản phẩm giới hạn” của lao động

B. Vì người công nhân được trả tiền lương theo đúng giá trị sức lao động

C. Vì người công nhân được trả tiền lương theo giá cả sức lao động

D. Vì tiền lương của công nhân bằng “ích lợi giới hạn” của lao động

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo J.M.Keynes, khuynh hướng “tiêu dùng giới hạn” là?

A. Tốc độ tăng tiết kiệm cao hơn tốc độ tăng thu nhập

B. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc độ tăng thu nhập

C. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc tăng tiết kiệm

D. Tốc độ tăng tiêu dùng chậm hơn tốc độ tăng thu nhập

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo J.M.Keynes, nguyên nhân của khủng hoảng, thất nghiệp trong chủ nghĩa tư bản, do?

A. Cung tiêu dùng tăng làm tăng cung có hiệu quả

B. Cầu tiêu dùng giảm làm giảm cầu có hiệu quả

C. Cung tiêu dùng giảm làm giảm cung có hiệu quả

D. Cầu tiêu dùng tăng làm tăng cầu có hiệu quả

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo J.M.Keynes nền kinh tế bất ổn, trì trệ và rối loạn là do:

A. Quá tin vào cơ chế thị trường tự điều tiết

B. Quá tin vào vai trò của kinh tế tư nhân

C. Quá tin vào vai trò chủ đạo của các doanh nghiệp nhà nước

D. Quá tin vào vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Quan điểm kinh tế của trường phái trọng nông là ủng hộ:

A. Đầu tư của nhà nước vào nông nghiệp

B. Nhà nước can thiệp mạnh vào kinh tế

C. Phát triển nền kinh tế tự nhiên

D. tư tưởng tự do kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên