Câu hỏi: Theo J.M.Keynes, để thoát khỏi khủng hoảng, thất nghiệp?

301 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Nhà nước phải thực sự điều tiết nền kinh tế

B. Phải kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều tiết kinh tế

C. Phải khuyến khích dân chúng tăng tiết kiệm, hạn chế tiêu dùng

D. Phải tạo môi trường phát huy cơ chế tự điều chỉnh của thị trường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhà tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng người Anh thời trung cổ là ai?

A. Sain Simon (1760 – 1825)

B. Charles Fourier (1772 – 1837)

C. Tomado Campanenlla (1566 – 1639)

D. Thomas More (1478 -1535)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Theo J.B.Clark,, người công nhân trong chủ nghĩa tư bản không bị bóc lột. Vì sao?

A. Vì tiền lương của công nhân bằng “sản phẩm giới hạn” của lao động

B. Vì người công nhân được trả tiền lương theo đúng giá trị sức lao động

C. Vì người công nhân được trả tiền lương theo giá cả sức lao động

D. Vì tiền lương của công nhân bằng “ích lợi giới hạn” của lao động

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo J.M.Keynes nền kinh tế bất ổn, trì trệ và rối loạn là do:

A. Quá tin vào cơ chế thị trường tự điều tiết

B. Quá tin vào vai trò của kinh tế tư nhân

C. Quá tin vào vai trò chủ đạo của các doanh nghiệp nhà nước

D. Quá tin vào vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nguyên tắc cơ bản của “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở CHLB Đức là?

A. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

B. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

C. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

D. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Quan điểm kinh tế của trường phái trọng nông là ủng hộ:

A. Đầu tư của nhà nước vào nông nghiệp

B. Nhà nước can thiệp mạnh vào kinh tế

C. Phát triển nền kinh tế tự nhiên

D. tư tưởng tự do kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên