Câu hỏi:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà
B. Vũng Tàu, Plây – cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2007) là?
A. 6,8%.
B. 9,8%
C. 8,8%.
D. 7,8%.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng | 999,7 | 6085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 631,2 | 3590,6 |
Tây Nguyên | 245,4 | 1375,6 |
Đông Nam Bộ | 270,5 | 1423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 4107,4 | 24441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là?
A. 3096m
B. 2445m
C. 2445m
D. 2985m
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 | 2019 |
Dân số (triệu người) | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 | 96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,08 | 0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là?
A. Nhật Bản và Đài Loan
B. Hoa Kì và Nhật Bản
C. Nhật Bản và Xingapo
D. Hoa Kì và Trung Quốc
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
05/11/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cổ Loa
- 5 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.3K
- 236
- 40
-
46 người đang thi
- 858
- 78
- 40
-
91 người đang thi
- 711
- 51
- 40
-
42 người đang thi
- 984
- 16
- 40
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận