Câu hỏi:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 1: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 | 2019 |
Dân số (triệu người) | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 | 96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,08 | 0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà
B. Vũng Tàu, Plây – cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Dựa vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai
B. Bình Phước và ĐăkLăk
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng
D. Lâm Đồng và Gia Lai
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động?
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng | 999,7 | 6085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 631,2 | 3590,6 |
Tây Nguyên | 245,4 | 1375,6 |
Đông Nam Bộ | 270,5 | 1423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 4107,4 | 24441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cổ Loa
- 5 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận