Câu hỏi: Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý?

168 Lượt xem
18/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý.

B. Là mức vốn phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH.

C. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý, phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH, và phù hợp với quy mô điều kiện của NH.

D. D. A và B.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Séc là gì? (khái niệm)

A. Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.

B. Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.

C. Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.

D. Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả không điều kiện một số tiền nhất định cho người thụ hưởng có tên ghi trên tờ séc hoặc cho người cầm tờ séc.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

A. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng của gia đình.

B. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầu kinh doanh của hộ gia đình.

C. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh của cá nhân và hộ gia đình.

D. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?

A. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ, phòng ngừa rủi ro, quản lý nợ.

B. Quản lý nợ

C. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ.

D. Cả B & C

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào?

A. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển

B. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí khác.

C. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí khác.

D. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí lắp đặt chạy thử.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?

A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD

B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD

C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án.

D. A và C.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì?

A. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở L/C.

B. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng.

C. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD.

D. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, sự cam kết của NH mở L/C.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm