Câu hỏi: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?
A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD
B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án.
D. A và C.
Câu 1: Ở VN, theo quy định hiện hành thì nội dung nào sau đây thoả mãn là trong những điều kiện của một giao dịch cho thuê tài chính ?
A. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên.
B. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê.
C. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại.
D. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại. Tổng số tiền cho thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê phải tương đương với giá các tài sản đó trên thị trường vào thời điểm ký hợp đồng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?
A. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ, phòng ngừa rủi ro, quản lý nợ.
B. Quản lý nợ
C. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ.
D. Cả B & C
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo chuẩn mực chung của quốc tế thì các khoản nợ của NHTM được phân thành những loại chủ yếu nào?
A. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn.
B. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi ngờ.
C. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi ngờ, nhóm nợ có khả năng mất vốn.
D. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ có khả năng mất vốn.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chỉ tiêu sử dụng trong phân tích vốn chủ sở hữu là gì?
A. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi (tổng tiền huy động).
B. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro
C. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản không có rủi ro.
D. Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?
A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp.
B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.
C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện.
D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý?
A. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý.
B. Là mức vốn phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH.
C. Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý, phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH, và phù hợp với quy mô điều kiện của NH.
D. D. A và B.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 8
- 8 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận