Câu hỏi: Thế nào là cho vay từng lần?

190 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.

B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.

C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.

D. Là A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

A. Không có số dư

B. Chỉ có dư có

C. Chỉ có dư nợ

D. Có thể dư có, có thể dư nợ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào?

A. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn.

B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.

C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn).

D. Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng:

A.  Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư

B. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại

C. Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khoản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?

A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng

B. Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.

C. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.

D. Gồm A và B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?

A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn

B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.

C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc

D. B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?

A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn. 

B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.

C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có).

D. Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên