Câu hỏi:

Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta là

228 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. tiếp thu khoa học nhanh.

B. có phẩm chất cần cù.

C. dồi dào, tăng nhanh.

D. nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong ngành

A. khai thác khoáng sản.

B. thủ công nghiệp.

C. cơ khí – điện tử.

D. chế biến thực phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề

A. thiếu nhân lực cho các ngành kinh tế.

B. giải quyết việc làm.

C. hạ giá thành sản phẩm trong nước.

D. xuất khẩu lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng lao động của nước ta là

A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

B. đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. phát triển giáo dục và đào tạo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng

A. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp xây dựng – dịch vụ.

B. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng.

C. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng

D. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta thay đổi theo hướng tích cực vì

A. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.

B. tỉ trọng lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất. 

C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng thấp nhất.

D. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lao động nước ta không có nhiều kinh nghiệm trong ngành

A. thủ công nghiệp.

B. cơ khí – điện tử.

C. trồng lúa nước.

D. ngư nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh