Câu hỏi:

Lao động nước ta có trở ngại lớn về

265 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. tính sáng tạo.

B. kinh nghiệm sản xuất.

C. khả năng thích ứng với thị trường.

D. thể lực và trình độ chuyên môn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đâu không phải hạn chế của nguồn lao động nước ta?

A. Thể lực.

B. Trình độ chuyên môn.

C. Khả năng thích ứng với thị trường.

D. Dồi dào và tăng nhanh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn?

A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.

B. Quá trình đô thị hóa.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. Trình độ lao động ngày càng tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thế mạnh nổi bật về chất lượng lao động nước ta là

A.  trẻ, số lượng lớn.

B. tăng nhanh qua các năm.

C. thể lực - thể chất tốt.

D. kinh nghiệm trồng lúa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng

A. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp xây dựng – dịch vụ.

B. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng.

C. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng

D. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta thay đổi theo hướng tích cực vì

A. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.

B. tỉ trọng lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất. 

C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng thấp nhất.

D. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta là

A. tiếp thu khoa học nhanh.

B. có phẩm chất cần cù.

C. dồi dào, tăng nhanh.

D. nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh