Câu hỏi: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:

227 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. 0,2678 - 0, 059logaCl-

B. 0,2678 + 0,059logaCl-

C. 0,2224 - 0,059logaCl-

D. 0,2224 + 0,059logaCl-

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:

A. \({{\rm{[}}mAgI.nN{O_3}^ - (n - x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

B. \({{\rm{[}}mAgI.nA{g^ + }(n - x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)

C. \({{\rm{[}}mAgI.nA{g^ + }(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ -\)

D. \({{\rm{[}}mAgI.nN{O_3}^ - (n + x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:

A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn 

B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3

C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3

D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Nhiệt độ

B. Áp suất 

C. Nồng độ

D. Thể tích

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán:

A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử 

B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử 

C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử 

D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điều gì xả ra trong quá trình điện phân:

A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử

C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

D. Catot là điện cực không xác định được

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 10
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên