Câu hỏi: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:

197 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nhỏ hơn 10-8 cm 

B. Lớn hơn 10-3 cm

C. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm

D. Từ 10-5cm đến 10-3 cm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:

A. \({{\rm{[}}mAgI.nN{O_3}^ - (n - x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

B. \({{\rm{[}}mAgI.nA{g^ + }(n - x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)

C. \({{\rm{[}}mAgI.nA{g^ + }(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ -\)

D. \({{\rm{[}}mAgI.nN{O_3}^ - (n + x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán:

A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử 

B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử 

C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử 

D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:

A.  Huyền phù

B. Sương mù

C. Sol lỏng 

D. Nhũ tương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:

A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn 

B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3

C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3

D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải:

A. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+

B. Rửa cột bằng 200ml nước cất

C. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút 

D. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 10
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên