Câu hỏi: Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc về:

216 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Quốc hội

B. Thủ tướng Chính Phủ

C. Ủy ban thường vụ Quốc hội

D. Bộ trưởng Bộ Tài chính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thẩm quyền ban hành biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu thuộc về:

A. Ủy ban thường vụ Quốc hội

B. Bộ Tài Chính

C. Chính phủ

D. Quốc hội

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:

A. 2 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

B. 12 (mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

C. 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

D. 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ:

A. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam

B. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam

C. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam

D. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng sẽ được:

A. Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

B. Giảm thế 2 năm liên tiếp nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

C. Giảm thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất dưới 20% giá tính thuế.

D. Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất từ 20% đến 50% giá tính thuế.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn nhận định đúng nhất về giảm trừ gia cảnh:

A. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

B. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

C. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế

D. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lương, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 3
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên