Câu hỏi: Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ:
A. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
B. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam
C. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam
D. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam
Câu 1: Chọn nhận định đúng nhất về giảm trừ gia cảnh:
A. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
B. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
C. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế
D. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lương, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tổ chức, cá nhân kinh doanh đăng ký thuế tại:
A. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ sở chính.
B. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ sở chính hoặc chi nhánh
D. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có văn phòng đại diện
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật về thuế Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:
A. Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện
B. Là ba năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện
C. Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được phát hiện
D. Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm gây hậu quả
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự sau đây:
A. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế nợ; 3. Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt.
B. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền phạt; 4. Tiền thuế nợ
C. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền thuế nợ; 4. Tiền phạt
D. 1. Tiền thuế nợ; 2. Tiền thuế truy thu; 3 . Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn truy thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế, tiền phạt là:
A. Trong thời hạn 5 (năm) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
B. Trong thời hạn 2 (hai) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
C. Trong thời hạn 3 (ba) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
D. Trong thời hạn 4 (bốn) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:
A. 2 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
B. 12 (mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
C. 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
D. 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 3
- 7 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính có đáp án
- 1.2K
- 26
- 25
-
38 người đang thi
- 475
- 11
- 25
-
64 người đang thi
- 334
- 6
- 25
-
91 người đang thi
- 669
- 18
- 25
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận