Câu hỏi:

Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ

374 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”

B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể

C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường

D. Cả A, B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

A. Vì có hệ thống nội màng

B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein

C. Vì nhân có kích thước lớn

D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tế bào nhân chuẩn không có ở :

A. Người

B. Động vật

C. Thực vật

D. Vi khuẩn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong

B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau

C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía

D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ?

A. Các protein thụ thể

B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein

C. Mô hình khảm động

D. Roi và lông tiêm trên màng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Màng tế bào có cấu trúc như thế nào?

A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid

B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin

C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid

D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử 

A. Photpholipit

B. Protein

C. Cacbohiđrat

D. Glicoprotein

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm SInh 10 Bài 8 (có đáp án): Tế bào nhân thực (phần 2)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh