Câu hỏi: Tầng cơ rồi tử cung có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Dày hơn so với các tầng cơ còn lại

B. Còn gọi là tầng mạch vì có rất nhiều mạch máu

C. Hiện diện ở tử cung và cổ tử cung

D. Có vai trò quan trọng trong việc cầm máu sau khi sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ thếng động mạch não:

A. Vòng động mạch não không có sự tham gia của động mạch thông trước

B. Động mạch màng não giữa là nhánh của động mạch não giữa

C. Động mạch thông sau nối hai động mạch não sau

D. Động mạch tiểu não dưới trước là nhánh của động mạch thân nền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu ĐÚNG:

A. Xương chậu do ba xương tạo thành: xương cánh chậu ở trên, xương ngồi ở trước dưới và xương mu ở sau dưới

B. Mặt trong xương chậu cố hấ chậu nằm phía dưới đường cung

C. Mặt ngoài xương chậu có ổ cối để tiếp khớp với chỏm xương đùi

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu ĐÚNG:

A. Hố sọ trước và hố sọ sau được giới hạn bởi giao thoa thị và bờ sau cánh nhỏ xương bướm

B. Hố sọ trước được câu tạo bởi xương trán và xương bướm (cánh nhỏ)

C. Hố sọ sau được câ"u tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương bướm và xương thái dương

D. Hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và phần trước xương chẩm 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Màng não tủy:

A. Màng cứng ở não nằm gần xương hơn màng cứng ô tủy

B. Khoang dưới nhện chứa dịch não tủy và các mạch máu nuôi não

C. Dây chằng răng được hình thành từ màng mềm của tủy

D. A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Túi tinh có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Là tạng ngoài phúc mạc

B. Nằm sau bàng quang

C. Có thể được thăm khám qua đường trực tràng

D. Là cơ quan tạo và dự trữ tinh trùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các chất trao đổi giữa mạch máu và mô não phải đi qua:

A. Màng nuôi 

B. Màng nhện

C. Màng nhện và màng nuôi

D. Màng cứng, màng nhện và màng nuôi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Sinh viên