Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
11 Lần thi
Câu 1: Bám vào mỏm trâm trụ là:
A. Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay
B. Cơ sấp tròn
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 2: Động các của cơ trụ sau là:
A. Nghiêng bàn tay về phía xương trụ
B. Duỗi xương đót bàn tay 5.
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 3: Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là:
A. Cơ gấp dài ngón cái
B. Cơ gấp chung sâu
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 4: Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:
A. Cơ dạng ngắn ngón cái
B. Cơ đối chiếu ngón cái
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 5: Vòng nối của các nhánh của động mạch cánh tay là:
A. Thân quặt ngược trụ với động mạch bên trụ trên
B. Động mạch quặt ngược quayvới động mạch bên quay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 6: Các nhánh bên của động mạch trụ ở cẳng tay là:
A. Động mạch gian cốt chung
B. Thân động mạch nông
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 7: Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có:
A. Nhánh ngón cái chính
B. Thân quay - ngón trỏ
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 8: Tĩnh mach nách:
A. Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền
B. Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 9: Sự bảo vệ vùng gấp của khuỷu tay phía ngoài là do:
A. Sự che phủ của cơ cánh tay trước
B. Sự che phủ của cơ nhị đầu
C. Sự che phủ của cơ sấp tròn
D. Tất cả đúng
Câu 12: Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ:
A. Màng nuôi và màng nhện
B. Màng nuôi và màng cứng
C. Màng cứng và màng nhện
D. Màng nuôi, màng cứng và màng nhện
Câu 13: Tuỷ gai được giữ chặt vào màng cứng bởi:
A. Dây tận cùng
B. Màng nuôi
C. Dây chằng răng
D. Nón tuỷ
Câu 14: Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới của não:
A. Khe Rolando
B. Khe Sylvius
C. Khe ngang
D. Hố Monro
Câu 15: Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não:
A. Thuỳ chẩm
B. Gối thể trai
C. Hồi thái dương lên
D. Thuỳ đảo
Câu 16: Xác định tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai:
A. Thuỳ đảo
B. Vách trong suốt
C. Gối thể trai
D. Thuỳ móc
Câu 17: Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của:
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch đốt sống
D. Động mạch thái dương trước
Câu 18: Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau, ngoại trừ:
A. Động mạch gai trước
B. Động mạch gai sau
C. Động mạch gai sau
D. Động mạch đại não giữa
Câu 20: Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ:
A. Màng nuôi
B. Màng cứng
C. Dịch não tuỷ
D. Chất trắng
Câu 21: Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I
A. Dây tận cùng
B. Nón tuỷ
C. Đuôi ngựa
D. Đám rối thắt lưng
Câu 22: Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước:
A. Xương thái dương
B. Xương bướm
C. Xương đỉnh
D. Xương chẩm
Câu 23: Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não:
A. Liềm đại não
B. Lều tiểu não
C. Cân Galia
D. Tĩnh mạch lớn Gallen
Câu 24: Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não:
A. Cuống đại não
B. Trám trên
C. Trám dưới
D. Các cuống tiểu não
Câu 26: Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở đỉnh gọi là:
A. Lỗ tịt
B. Rãnh sau ngoài
C. Lỗ Magendie
D. Cống Sylvius
Câu 28: Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:
A. Cánh tay liên hợp
B. Cuống tiểu não
C. Củ nhân chêm
D. Trám hành
Câu 29: Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ đảo gọi là:
A. Thuỳ thái dương
B. Thể trai
C. Mép xám
D. Thuỳ đỉnh
Câu 30: Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh:
A. Cuống
B. Chất xám
C. Bó
D. Đường dẫn truyền
Câu 31: Ở người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở:
A. Cổ và ngực
B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng
D. Ngực và cùng
Câu 32: Chỉ ra các thành phần của thân não:
A. Đại não – tiểu não - cầu não
B. Tiểu não – cầu não – tuỷ gai
C. Hành não – tiểu não – cầu não
D. Không phải các thành phần trên
Câu 33: Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4:
A. Hành não, cầu não, tiểu não
B. Tiểu não, cầu não, tuyến yên
C. Cầu não, tiểu não, đại não
D. Tiểu não, hành não, tuỷ gai
Câu 34: Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:
A. Lỗ Magendie
B. Lỗ Luska
C. Rãnh giới hạn
D. Trám hành
Câu 35: Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch:
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch đốt sống
C. Động mạch nền
D. Động mạch màng não giữa
Câu 36: Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến:
A. Lỗ tịt của xương trán
B. Lỗ Magendie
C. Lỗ tròn
D. Lỗ Winslow
Câu 39: Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng:
A. Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên
B. Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não
C. Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau
D. Tất cả các đặc điểm trên đều sai
Câu 40: Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước:
A. Là bó dẫn truyền lên
B. Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác
C. Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...
- 11 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận