Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 235 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

8 Lần thi

Câu 1: Bám vào mỏm trâm trụ là:

A. Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay

B. Cơ sấp tròn

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 2: Động các của cơ trụ sau là:

A. Nghiêng bàn tay về phía xương trụ

B. Duỗi xương đót bàn tay 5.

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 3: Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là:

A. Cơ gấp dài ngón cái

B. Cơ gấp chung sâu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 4: Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:

A. Cơ dạng ngắn ngón cái

B. Cơ đối chiếu ngón cái

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 5: Vòng nối của các nhánh của động mạch cánh tay là:

A. Thân quặt ngược trụ với động mạch bên trụ trên

B. Động mạch quặt ngược quayvới động mạch bên quay

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 6: Các nhánh bên của động mạch trụ ở cẳng tay là:

A. Động mạch gian cốt chung

B. Thân động mạch nông

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 7: Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có:

A. Nhánh ngón cái chính

B. Thân quay­ - ngón trỏ

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 8: Tĩnh mach nách:

A. Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền

B. Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 9: Sự bảo vệ vùng gấp của khuỷu tay phía ngoài là do:

A. Sự che phủ của cơ cánh tay trước

B. Sự che phủ của cơ nhị đầu

C. Sự che phủ của cơ sấp tròn

D. Tất cả đúng

Câu 10: Hàng dưới của xương cổ tay có các xương:

A. Thuyền

B. Nguyệt

C. Tháp

D. Tất cả đều sai

Câu 11: Xương đốt bàn tay 2 tiếp khớp với các xương:

A. Thang

B. Nguyệt

C. Cả

D. Cả A & C đúng

Câu 12: Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ:

A. Màng nuôi và màng nhện

B. Màng nuôi và màng cứng

C. Màng cứng và màng nhện

D. Màng nuôi, màng cứng và màng nhện

Câu 13: Tuỷ gai được giữ chặt vào màng cứng bởi:

A. Dây tận cùng

B. Màng nuôi

C. Dây chằng răng

D. Nón tuỷ

Câu 15: Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não:

A. Thuỳ chẩm

B. Gối thể trai

C. Hồi thái dương lên

D. Thuỳ đảo

Câu 16: Xác định tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai:

A. Thuỳ đảo

B. Vách trong suốt

C. Gối thể trai

D. Thuỳ móc

Câu 17: Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của:

A. Động mạch cảnh ngoài

B. Động mạch cảnh ngoài

C. Động mạch đốt sống

D. Động mạch thái dương trước

Câu 18: Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau, ngoại trừ:

A. Động mạch gai trước

B. Động mạch gai sau

C. Động mạch gai sau

D. Động mạch đại não giữa

Câu 19: Tuỷ gai dài khoảng :

A. 25cm

B. 25cm

C. 45cm

D. 55cm

Câu 20: Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ:

A. Màng nuôi

B. Màng cứng

C. Dịch não tuỷ

D. Chất trắng

Câu 21: Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I

A. Dây tận cùng

B. Nón tuỷ

C. Đuôi ngựa

D. Đám rối thắt lưng

Câu 22: Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước:

A. Xương thái dương

B. Xương bướm

C. Xương đỉnh

D. Xương chẩm

Câu 23: Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não:

A. Liềm đại não

B. Lều tiểu não

C. Cân Galia

D. Tĩnh mạch lớn Gallen

Câu 24: Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não:

A. Cuống đại não

B. Trám trên

C. Trám dưới

D. Các cuống tiểu não

Câu 25: Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với:

A. Não thất 3

B. Não thất 4

C. Bể lớn

D. Cống Sylvius

Câu 26: Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở đỉnh gọi là:

A. Lỗ tịt

B. Rãnh sau ngoài

C. Lỗ Magendie

D. Cống Sylvius

Câu 27: Cuống tiểu não trên nối tiểu não với:

A. Thể gối

B. Trám dưới

C. Nhân đỏ

D. Lỗ lớn

Câu 28: Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:

A. Cánh tay liên hợp

B. Cuống tiểu não

C. Củ nhân chêm

D. Trám hành

Câu 29: Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ đảo gọi là:

A. Thuỳ thái dương

B. Thể trai

C. Mép xám

D. Thuỳ đỉnh

Câu 30: Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh:

A. Cuống

B. Chất xám

C. Bó

D. Đường dẫn truyền

Câu 31: Ở người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở:

A. Cổ và ngực

B. Cổ và thắt lưng

C. Ngực và thắt lưng

D. Ngực và cùng

Câu 32: Chỉ ra các thành phần của thân não:

A. Đại não – tiểu não - cầu não

B. Tiểu não – cầu não – tuỷ gai

C. Hành não – tiểu não – cầu não

D. Không phải các thành phần trên

Câu 33: Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4:

A. Hành não, cầu não, tiểu não

B. Tiểu não, cầu não, tuyến yên

C. Cầu não, tiểu não, đại não

D. Tiểu não, hành não, tuỷ gai

Câu 34: Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:

A. Lỗ Magendie

B. Lỗ Luska

C. Rãnh giới hạn

D. Trám hành

Câu 35: Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch: 

A. Động mạch cảnh ngoài

B. Động mạch đốt sống

C. Động mạch nền

D. Động mạch màng não giữa

Câu 36: Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến:

A. Lỗ tịt của xương trán

B. Lỗ Magendie

C. Lỗ tròn

D. Lỗ Winslow

Câu 37: Xoang hang nằm cạnh:

A. Xương đỉnh

B. Xương thái dương

C. Xương bướm

D. Xương chẩm

Câu 38: Thần kinh thị giác liên quan đến:

A. Đoan não

B. Gian não

C. Não trước

D. Trung não

Câu 39: Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng:

A. Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên

B. Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não

C. Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau

D. Tất cả các đặc điểm trên đều sai

Câu 40: Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước:

A. Là bó dẫn truyền lên

B. Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác

C. Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên