Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 5. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 4: Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc:
A. 6 tháng tuổi
B. 8 năm 6 tháng tuổi
C. 10 năm 6 tháng tuổi
D. 16 năm 6 tháng tuổi
Câu 6: Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ:
A. Cơ bịt trong và bịt ngoài
B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài
C. Cơ mông bé và cơ may
D. Cơ may và cơ thon
Câu 8: Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm....................so với động mạch đùi:
A. Ngoài
B. Trong
C. Trước
D. Sau
Câu 10: Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào:
A. Cung mu
B. Ụ ngồi
C. Ngành ngồi mu
D. Thân xương ngồi
Câu 11: Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Các gân cơ khoeo
D. Đầu và cổ xương đùi
Câu 12: Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến:
A. Lồi cầu ngoài xương đùi
B. Lồi cầu trong xương đùi
C. Bao khớp
D. Cổ xương mác
Câu 13: Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt đệm cho:
A. Xương gót
B. Xương đùi
C. Xương đậu
D. Xương sên
Câu 14: Đểt bộc lộ được động mạch chầy trước thì phảI tách cơ:
A. Chầy trước
B. Duỗi ngắn ngón chân
C. Duỗi ngắn ngón cái
D. Duỗi dài ngón chân
Câu 15: Thần king mác sâu đi cùngvới động mạch...............qua cẳng chân
A. Cung
B. Mu chân
C. Hiển
D. Chầy trước
Câu 17: Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “ dải băng”:
A. Cơ khép dài
B. Cơ May
C. Cơ mông lớn
D. Cơ thắt lưng lớn
Câu 18: Cơ tứ đầu đùi được hợp thànhtừ các cơ dưới đây, ngoại trừ:
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ thon
C. Cơ rộng ngoài
D. Cơ rộng giữa
Câu 19: Động tấc nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon:
A. Khép đùi
B. Gấp cẳng chân
C. Duỗi đùi
D. Xoay đùi ra ngoài
Câu 20: Hố kheo được giới hạn dưới bởi:
A. Cơ sinh đôi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán mạc
D. Cơ nhị đầu đùi
Câu 21: Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ chầy trước
C. Cơ duỗi dài ngón chân
D. Cơ mác 3
Câu 22: Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch:
A. Mũ chậu nông
B. Bẹn
C. Chậu thắt lưng
D. Đùi
Câu 24: Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch:
A. Khoeo
B. Chầy sau
C. Đùi
D. Thượng vị nông
Câu 25: Thành phần nông nhất trong hố khoeo là:
A. Tĩnh mạch khoeo
B. Động mạch khoeo
C. Động mạch sâu
D. Thần kinh chầy
Câu 28: Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn là dây..................khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác:
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mác chung
D. Thần kinh chầy trước
Câu 29: Bám vào hố ngón tay xương đùi là:
A. Dây chằng ổ cối
B. Cân galia
C. Đường ráp
D. Dây chằng lược.
Câu 30: Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của:
A. Cơ tháp
B. Cơ thắt lưng lớn
C. Cơ mông nhỡ
D. Không phải các cơ kể trên
Câu 32: Có................xương cổ chân, xương lớn nhất là:
A. 5 xương sên
B. 7 xương gót
C. 7 xương hộp
D. 5 xương thuyền
Câu 33: Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ:
A. Xương mác
B. Xương gót
C. Xương ghe
D. Xương hộp
Câu 35: Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót:
A. Rất dày
B. Dài nhất trong các xương cổ chân
C. Thân rất khoẻ
D. Đầu rộng
Câu 36: Tĩnh mạch hiển lớn:
A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể
B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi
C. Đổ vào tĩnh mạch đùi
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:
A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng
B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi
C. Xuyên qua bao đùi
D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn
Câu 38: Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ may
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
Câu 39: Sự nổi nên của mông là do:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận