Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 278 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 5. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ:

A. Mác dài

B. Sinh đôi

C. Khoeo

D. Chầy trước

Câu 4: Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc:

A. 6 tháng tuổi

B. 8 năm 6 tháng tuổi

C. 10 năm 6 tháng tuổi

D. 16 năm 6 tháng tuổi

Câu 5: Mạc sâu bọc đùi gọi là:

A. Mạc căng

B. Mạc Dartos

C. Mạc thắt lưng

D. Mạc Camper

Câu 6: Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ:

A. Cơ bịt trong và bịt ngoài

B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài

C. Cơ mông bé và cơ may

D. Cơ may và cơ thon

Câu 7: Nền của tam giác đùi tạo bởi:

A. Cơ may

B. Cơ khép nhỡ

C. Dây chằng bẹn

D. Gai mu

Câu 10: Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào:

A.  Cung mu

B. Ụ ngồi

C. Ngành ngồi mu

D. Thân xương ngồi

Câu 11: Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho:

A. Cơ mông lớn

B. Cơ mông bé

C.  Các gân cơ khoeo

D. Đầu và cổ xương đùi

Câu 12: Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến: 

A. Lồi cầu ngoài xương đùi

B. Lồi cầu trong xương đùi

C. Bao khớp

D. Cổ xương mác

Câu 13: Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt đệm cho:

A. Xương gót

B. Xương đùi

C. Xương đậu

D. Xương sên

Câu 14: Đểt bộc lộ được động mạch chầy trước thì phảI tách cơ:

A. Chầy trước

B. Duỗi ngắn ngón chân

C. Duỗi ngắn ngón cái

D. Duỗi dài ngón chân

Câu 16: Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ:

A. Mông lớn

B. Thắt lưng lớn

C. Chậu

D. Bịt ngoài

Câu 17: Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “ dải băng”:

A. Cơ khép dài

B. Cơ May

C. Cơ mông lớn

D. Cơ thắt lưng lớn

Câu 18: Cơ tứ đầu đùi được hợp thànhtừ các cơ dưới đây, ngoại trừ:

A. Cơ thẳng đùi

B. Cơ thon

C. Cơ rộng ngoài

D. Cơ rộng giữa

Câu 19: Động tấc nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon:

A. Khép đùi

B. Gấp cẳng chân

C. Duỗi đùi

D. Xoay đùi ra ngoài

Câu 20: Hố kheo được giới hạn dưới bởi:

A. Cơ sinh đôi

B. Cơ bán gân

C. Cơ bán mạc

D. Cơ nhị đầu đùi

Câu 21: Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ:

A. Cơ tứ đầu đùi

B. Cơ chầy trước

C. Cơ duỗi dài ngón chân

D. Cơ mác 3

Câu 22: Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch:

A. Mũ chậu nông

B. Bẹn

C. Chậu thắt lưng

D. Đùi

Câu 23: Động mạch mác xuất phát từ động mạch:

A. Chầy trước

B. Chầy sau

C. Khoeo

D. Đù

Câu 24: Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch:

A. Khoeo

B. Chầy sau

C. Đùi

D. Thượng vị nông

Câu 25: Thành phần nông nhất trong hố khoeo là:

A. Tĩnh mạch khoeo

B. Động mạch khoeo

C. Động mạch sâu

D. Thần kinh chầy

Câu 26: Các động mạch bắp chân xuất phát từ động mạch:

A. Khoeo

B. Chầy trước

C. Chầy sau

D. Đùi

Câu 27: Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của:

A. Hố khoeo

B. Ống bẹn

C. Tam giác đùi

D. Khuyết ngồi

Câu 29: Bám vào hố ngón tay xương đùi là:

A. Dây chằng ổ cối

B. Cân galia

C. Đường ráp

D. Dây chằng lược.

Câu 30: Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của:

A. Cơ tháp

B. Cơ thắt lưng lớn

C. Cơ mông nhỡ

D. Không phải các cơ kể trên

Câu 31: Xương bánh chè tiếp khớp với xương:

A. Đùi

B. Chầy

C. Mác

D. Đùi và mác

Câu 32: Có................xương cổ chân, xương lớn nhất là:

A.  5­ xương sên

B. 7­ xương gót

C. 7­ xương hộp

D. 5­ xương thuyền

Câu 33: Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ:

A. Xương mác

B. Xương gót

C. Xương ghe

D. Xương hộp

Câu 34: Xương gót tiếp khớp với:

A. Xương chầy

B. Xương mác

C. Xương hộp

D. Xương thuyền

Câu 35: Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót: 

A. Rất dày

B. Dài nhất trong các xương cổ chân

C. Thân rất khoẻ

D. Đầu rộng

Câu 36: Tĩnh mạch hiển lớn:

A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể

B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi

C. Đổ vào tĩnh mạch đùi

D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:

A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng

B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi

C. Xuyên qua bao đùi

D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn

Câu 38: Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là:

A. Cơ tứ đầu đùi

B. Cơ may

C. Cả hai cơ trên

D. Không phải hai cơ trên

Câu 39: Sự nổi nên của mông là do:

A. Cơ mông lớn

B. Cơ mông bé

C. Cả hai cơ trên

D. Không phải hai cơ trên

Câu 40: Cung cơ khép:

A. Ở 1/3 dưới của đùi

B. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên