Câu hỏi: Tải trọng tính toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?

74 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Tải trọng trục 12 KN

B. Tải trọng trục 14 KN

C. Tải trọng trục 10KN

D. Tải trọng trục 8 KN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát

C. Tính theo sức kháng kéo

D. Tính theo sức kháng ép mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mục đích của việc tính các mất mát ứng suất trước trong trong cốt thép dự ứng lực.

A. Để xác định lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo

B. Để xác định ứng suất có hiệu tác dụng lên bê tông

C. Để xác định ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước

D. Để xác định sức kháng uốn của dầm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường

B. Tốc độ khai thác của đường

C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn

D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hãy cho biết nguyên lý tính mô men chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác nhau?

A. Giống nhau vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.

B. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp =ΣPidi

C. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ΣPidi

D. Giống nhau vì cả hai loại mô men đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ΣPidi, chỉ khác nhau ở vị trí trục trung hòa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tốc độ gió trong tính toán tải trọng neo tầu được lấy

A. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong nhiều năm

B. Bằng tốc độ gió trung bình trong nhiều năm

C. Bằng khoảng 20-22m/s

D. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần suất xuất hiện 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên