Câu hỏi: Tải trọng tính toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?

174 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Tải trọng trục 12 KN

B. Tải trọng trục 14 KN

C. Tải trọng trục 10KN

D. Tải trọng trục 8 KN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h

B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h

C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h

D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường

B. Tốc độ khai thác của đường

C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn

D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:

A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất

B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%

C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm

D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn

D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tốc độ gió trong tính toán tải trọng neo tầu được lấy

A. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong nhiều năm

B. Bằng tốc độ gió trung bình trong nhiều năm

C. Bằng khoảng 20-22m/s

D. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần suất xuất hiện 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên