Câu hỏi: Tải trọng tính toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?
A. Tải trọng trục 12 KN
B. Tải trọng trục 14 KN
C. Tải trọng trục 10KN
D. Tải trọng trục 8 KN
Câu 1: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế đường cấp IV và thấp hơn chọn các giá trị nào trong các phương án sau:
A. H = 5,0 , h = 4,5 m
B. H = 4,75 , h = 4,0 m
C. H = 4,5 , h = 4,0 m
D. H = 4,25 , h = 4,0 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.
A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h
B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h
C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h
D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?
A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường
B. Tốc độ khai thác của đường
C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn
D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:
A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất
B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%
C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm
D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?
A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn
B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm
C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn
D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tốc độ gió trong tính toán tải trọng neo tầu được lấy
A. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong nhiều năm
B. Bằng tốc độ gió trung bình trong nhiều năm
C. Bằng khoảng 20-22m/s
D. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần suất xuất hiện 5%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 466
- 1
- 50
-
14 người đang thi
- 412
- 0
- 50
-
38 người đang thi
- 375
- 0
- 50
-
11 người đang thi
- 378
- 2
- 50
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận