Câu hỏi: Tài sản của doanh nghiệp tư nhân:

96 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Thuộc sở hữu của doanh nghiệp;

B. Là tài sản riêng của doanh nghiệp;

C. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp nhưng không tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp;

D.  Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và hoàn toàn tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ quan có quyền bầu Thành viên Ban kiểm soát là:

A. Đại hội đồng cổ đông

B. Hội đồng quản trị

C. Giám đốc công ty

D. Chủ tích Hội đồng quản trị

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cơ quan quyền lực cao nhất trong Hợp tác xã là:

A. Đại hội xã viên

B. Ban điều hành HTX

C. Chủ nhiệm HTX

D. Ban kiểm soát

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Công ty cổ phần huy động vốn bằng cách:

A. Phát hành trái phiếu

B. Phát hành cổ phiếu

C. Phát hành các loại chứng khoán khác

D. Tất cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thành viên hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân trong mọi trường hợp có thể đồng thời là:

A. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn

B. Cổ đông của công ty cổ phần

C. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác

D. Cả a, b, c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thành viên hợp danh có quyền gì?

A. Nhân danh công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh theo ngành, nghề kinh doanh công ty đã đăng ký;

B. Nhân danh công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh ngoài ngành nghề kinh doanh mà công ty đã đăng ký;

C. Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành các hoạt động kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh công ty đã đăng ký vì lợi ích của chính thành viên, hoặc người khác đó.

D. a,b,c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được rút vốn bằng cách:

A. Giảm vốn điều lệ

B. Chia lợi nhuận trước khi nộp thuế

C. Chuyển nhượng vốn cho cá nhân hoặc tổ chức khá

D. a và c đều đúng  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên