Câu hỏi: Tai nạn lao động làm chết người mà không do lỗi của người lao động thì người sử dụng lao động phải bồi thường thế nào?
A. Bồi thường 30 tháng lương
B. Bồi thường không quá 30 tháng lương
C. Bồi thường ít nhất 30 tháng lương
D. Bồi thường ít nhất 30 tháng lương và phụ cấp nâng lương (nếu có)
Câu 1: Thời gian có hiệu lực của hợp đồng lao động đuợc tính từ thời điểm người lao động làm việc thực tế tại doanh nghiệp ![]()
A. Đúng
B. Sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Quan hệ lao động gồm những nhóm quan hệ nào?
A. Làm công ăn lương, bảo hiểm xã hội, tranh chấp lao động, thanh tra lao động, bồi thường thiệt hại, tìm kiếm việc làm, học nghề
B. Làm công ăn lương, bảo hiểm xã hội, bồi thường thiệt hại giữa chủ và thợ, tìm kiếm việc làm, học nghề, tranh chấp lao động, thanh tra lao động
C. Hợp đồng lao động, tiền lương, học nghề, bảo hiểm xã hội, tranh chấp lao động, thanh tra lao động
D. Hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội, tranh chấp lao động, thanh tra lao động, bồi thường thiệt hại giữa chủ và thợ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn thì luôn phải bồi thường chi phí đào tạo ![]()
A. Đúng
B. Sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật Lao động, quan điểm bảo vệ người lao động thể hiện ở những điểm chủ yếu nào?
A. Tiền lương, bảo đảm việc làm, học nghề, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, bảo hiểm, trợ cấp thôi việc, các quy định về các dạng lao động đặc thù (lao động nữ, vị thành niên, người tàn tật.)
B. Tiền lương, bảo đảm việc làm, thời gian nghỉ ngơi, làm việc, bảo hiểm, điều kiện làm việc, trợ cấp thôi việc, giải quyết tranh chấp lao động
C. Tiền lương, bảo đảm việc làm, thời gian nghỉ ngơi, làm việc, bảo hiểm, học nghề, trợ cấp thôi việc, quy định với các dạng lao động đặc thù, điều kiện làm việc, giải quyết tranh chấp
D. Tiền lương, bảo đảm việc làm, thời gian nghỉ ngơi, thời gian làm việc, bảo hiểm xã hội, điều kiện làm việc và an toàn lao động giải quyết tranh chấp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?
A. Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam
B. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúp việc trong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam
C. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam, công đoàn
D. Người sử dụng lao động với người lao động, với đại diện người lao động, công nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam, công đoàn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nội dung chủ yếu của một bản hợp đồng lao động:
A. Công việc phải làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, thời hạn hợp đồng, điều kiện làm việc, bảo hiểm xã hội
B. Công việc phải làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, nơi làm việc, thời hạn hợp đồng, bảo hiểm, điều kiện làm việc
C. Công việc phải làm, tiền lương, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, bảo hiểm xã hội, thời hạn hợp đồng, điều kiện làm việc
D. Công việc phải làm, tiền lương, bảo hiểm xã hội, thời hạn hợp đồng, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi, nơi làm việc
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động có đáp án
- 670
- 22
- 25
-
62 người đang thi
- 573
- 12
- 25
-
19 người đang thi
- 514
- 14
- 25
-
88 người đang thi
- 820
- 19
- 25
-
81 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận