Câu hỏi: Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt động
D. Hoạt hoá PGE2
Câu 1: Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể
B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể
D. 20% của toàn cơ thể
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Protein niệu:
A. > 1g/24h là giá trị bình thường
B. > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường
B. Đái tháo nhạt
C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
A. PGE2, PGI2 và Angiotesin I
B. PGE2, PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I
D. TXA2 và Angiotesin II
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 54
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án
- 615
- 24
- 30
-
99 người đang thi
- 979
- 48
- 30
-
84 người đang thi
- 555
- 20
- 29
-
81 người đang thi
- 744
- 11
- 30
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận