Câu hỏi: Tại ngân hàng bên bán, khi nhận được các liên giấy mở thư tín dụng, ngân hàng này sử dụng như thế nào?
A. 1 liên ghi Nợ liên hàng đi, 1 liên ghi Có cho đơn vị bán
B. 1 liên báo cho đơn vị bán biết khả năng thanh toán của đơn vị mua, 1 liên kèm hóa đơn và giấy báo Nợ liên hàng đi do ngân hàng lập để ghi Nợ liên hàng đi
C. 1 liên gửi cho đơn vị bán biết, để giao hàng cho đơn vị mua, 1 liên kèm bảng kê hóa đơn lập giấy báo Nợ liên hàng đi, 1 liên kèm hóa đơn ghi Có đơn vị bán
D. 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có, 1 liên ghi Nợ liên hàng đi, 1 liên báo Nợ
Câu 1: Muốn thanh toán theo thể thức mở thư tín dụng, đơn vị mua hàng phải viết 6 liên giấy mở thư tín dụng để nộp vào ngân hàng phục vụ mình. Ngân hàng này sử dụng 6 liên này như thế nào?
A. 1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 4 liên gửi ngân hàng bên bán
B. 1 liên ghi Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 4 liên gửi ngân hàng bên bán
C. 1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có TK ký quỹ đảm bảo thanh toán, 3 liên gửi ngân hàng bên bán
D. 1 liên ghi Nợ, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có cho người bán, 2 liên gửi ngân hàng bên bán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ngày 15/12/x bà Tý nộp sổ tiết kiệm mở ngày 15/09/x đề nghị tất toán. Nội dung sổ: số tiền 50.000.000, lãi suất 0,8%/tháng, thời hạn 3 tháng, nhận lãi hàng tháng. Biết ngân hàng dự chi vào cuối mỗi tháng, ngân hàng hạch toán tài khoản 1011:
A. Có TK 1011: 51.200.000đ
B. Nợ TK 1011: 50.400.000đ
C. Nợ TK 1011: 51.200.000đ
D. Có TK 1011: 50.400.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ngày 16/10/x, bà Mai nộp sổ tiết kiệm mở ngày 16/07/x, số tiền 50.000.000đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng cuối kỳ đề nghị rút tiền mặt. Biết NH hạch toán dự thu dự chi cuối mỗi tháng, NH hạch toán Nợ TK 8010 số tiền:
A. Không hạch toán
B. 3.000.000đ
C. 1.000.000đ
D. 500.000đ
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Sơ đồ qui trình thanh toán thư tín dụng. 
A. 1- Mở TTD; 2- chuyển tiền; 3- ghi Có; 4- thông báo; 5- đòi tiền; 6,7 - thanh toán; 8- báo Nợ
B. 1- Mở TTD; 2,3- thông báo; 4; 5, 6,7 - thanh toán ; 8- báo Nợ
C. 1- Mở TTD; 2- gửi TTD sang NH B ; 3- ghi Có; 4- giao hàng; 5- nộp bảng kê hoá đơn và hóa đơn; 6- tất toán TTD; 7- thanh toán; 8- ghi Nợ
D. 1- Mở TTD; 2- gửi TTD sang NH bên bán; 3- thông báo; 4- giao hàng; 5- nộp hóa đơn giao hàng; 6- ghi Có; 7- ghi Nợ liên hàng; 8- tất toán TTD
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp gửi tới Ngân hàng bốn liên UNC. NH sử dụng như thế nào?
A. 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
B. Lưu 1 liên, gửi cho người thụ hưởng 3 liên
C. Lưu 2 liên, 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
D. 1 liên hạch toán bên Nợ, 1 liên hạch toán bên Có, 1 liên báo Nợ, 1 liên báo Có
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sơ đồ thanh toán ủy nhiệm thu khác ngân hàng: 
A. (1) Gửi UNT; (2), (3), (4) làm thủ tục thanh toán; (5) báo Có
B. (1) Giao hàng; (2) Nộp UNT; (3) NH chuyển UNT cho nhau; (4a) Trích TK; (4b) Thanh toán; (5) Ghi Có, báo Có
C. (1) Giao hàng; (2) Gửi UNT; (3), (4a), (4b), (5) Làm thủ tục thanh toán
D. (1) Giao hàng; (2) Nộp UNT; (3), (4a) Thanh toán; (4b), (5) Ghi Có, báo Có
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 2
- 36 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.3K
- 76
- 25
-
38 người đang thi
- 946
- 41
- 25
-
97 người đang thi
- 595
- 27
- 25
-
78 người đang thi
- 507
- 15
- 25
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận