Câu hỏi:

Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính. Công thức nào trong các công thức sau là sai?

173 Lượt xem
30/11/2021
2.9 9 Đánh giá

A. sini1=1nsini2.

B. A=r1+r2.

C. D=i1+i2-A.

D. sinDm+A2=nsinA2.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi:

A. Góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.

B. Góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

C. Góc chiết quang A là góc vuông.

D. Góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i'  có giá trị bé nhất.

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i'  có giá trị bé nhất.

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i'  bằng góc tới i.

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i'  bằng hai lần góc tới i.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Một tia sáng tới gặp mặt bên của một lăng kính dưới góc tới i1 khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở mặt bên còn lại. Nếu ta tăng góc i1 thì:

A. Góc lệch D tăng.

B.  Góc lệch D không đổi.

C.  Góc lệch D giảm.

D. Góc lệch D có thể tăng hay giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lăng kính là:

A. Lăng kính là một khối trong suốt, đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng song song.

B. Lăng kính là một khối trong suốt, không đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

C. Lăng kính là một khối trong suốt, đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

D. Lăng kính là một khối đặc, đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lăng kính - Bài tập lăng kính có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh