Câu hỏi:

Lăng kính là:

362 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Lăng kính là một khối trong suốt, đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng song song.

B. Lăng kính là một khối trong suốt, không đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

C. Lăng kính là một khối trong suốt, đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

D. Lăng kính là một khối đặc, đồng nhất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì:

A. Góc lệch D tăng theo i.

B. Góc lệch D giảm dần.

C. Góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

D.  Góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i'  có giá trị bé nhất.

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i'  có giá trị bé nhất.

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i'  bằng góc tới i.

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i'  bằng hai lần góc tới i.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:

A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.

B. Góc tới r'tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i'.

C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.

D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào dưới đây không chính xác:

Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của một lăng kính ở trong không khí:

A. Góc khúc xạ r1  bé hơn góc tới i1.

B. Góc tới r2 tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i2.

C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai.

D. Chùm tia sáng bị lệch đi khi qua lăng kính.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lăng kính - Bài tập lăng kính có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh