Câu hỏi: So với phế nang lớn, phế nang nhỏ có:
A. Lực căng thành và tỷ lệ chất Surfactant lớn hơn
B. Lực căng thành lớn hơn và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
C. Lực căng thành nhỏ hơn và tỷ lệ chất surfactant lớn hơn
D. Lực căng thành và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
Câu 1: Các chức năng của hệ viền, ngoại trừ:
A. Thúc đẩy động cơ, gây thích thú hoặc chán ghét
B. Có vai trò trong học tập và trí nhớ
C. Hoạt động xúc cảm
D. Hình thành ngôn ngữ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Bình thường phổi luôn có xu hướng nở ra do:
A. Áp suất khoang màng phổi âm
B. Áp suất phế nang không đổi
C. Áp suất xuyên phổi âm
D. Áp suất xuyên phổi dương
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân:
A. Có pha bình nguyên kéo dài
B. Lan ra tất cả các phần của cơ và hệ thống ống T
C. Là nguyên nhân gây tăng nồng độ Ca++ trong bể chứa tận cùng của mạng lưới nội bào
D. Kéo dài hơn so với điện thế động của tế bào cơ tim
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chất Surfactant có đặc điểm:
A. Làm gia tăng sức căng của bề mặt lớp dịch lót phế nang
B. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết
C. Ảnh hưởng đến lớp dịch bên trong đường dẫn khí
D. Chủ yếu được bài tiết vào 3 tháng đầu của thời ký phôi thai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là:
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Nhóm
D. Theo người dạy
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nói về nơron vận động chậm, CHỌN CÂU SAI:
A. Tỉ lệ hưng phấn thấp
B. Tốc độ dẫn truyền chậm
C. Tần số xung động chậm
D. Độ bền bỉ kém
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 24
- 3 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận