Câu hỏi: Số lượng lao động trong kì kế hoạch sẽ tăng lên so với kì báo cáo khi:

184 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Nhịp độ tăng doanh thu lớn hơn nhịp độ tăng năng suất lao động

B. Nhịp độ tăng doanh thu thấp hơn nhịp độ tăng năng suất lao động

C. Nhịp độ tăng doanh thu bằng nhịp độ tăng năng suất lao động

D. Không trường hợp nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm của thuế quan ưu đãi phổ cập (GSP):

A. Là thuế quan áp dụng cho các quốc gia là thành viên của các hiệp định thương mại tự do (FTA)

B. Không mang tính “có đi có lại”

C. Là thuế quan áp dụng cho các nước có quan hệ thương mại chiến lược với khối lượng lớn

D. Giành cho các nước đang và kém phát triển áp dụng cho các mặt hàng nông nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nội dung của phương pháp cân đối là:

A. Dự trữ đầu kỳ + bán ra trong kỳ = Mua vào trong kỳ + Hao hụt + dự trữ cuối kỳ

B. Dự trữ đầu kì + Mua vào trong kỳ + Hao hụt = Bán ra trong kỳ + Dự trữ cuối kỳ

C. Dữ trưc đầu kỳ + Mua trong kỳ = Bán ra trong kỳ + Hao hụt + Dự trữ cuối kì

D. Không nội dung nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đối với những sản phẩm mới, đang trong giai đoạn thăm dò thị trường thì kênh bán hàng phù hợp nhất là:

A. Bán hàng gián tiếp qua ít khâu trung gian

B. Bá hàng gián tiếp qua nhiều khâu trug gian

C. Bán hàng đa cấp

D. Bán hàng trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chế độ thuế quan ưu đãi phổ cập (GSP) là:

A. Chế độ thuế quan đặc biệt của các nước công nghiệp phát triển giành cho các nước đang và kém phát triển khi đưa hàng nông sản vào các nước này

B. Chế độ thuế quan đặc biệt của các nước công nghiệp phát triển giành cho các nước đang và kém phát triển khi đưa hàng công nghiệp chế biến vào các nước này

C. Chế độ thuế quan đặc biệt của các nước công nghiệp phát triển giành cho các nước có quan hệ thương mại chiến lược khi xuất khẩu hàng sang nước họ

D. Là chế độ thuế quan đặc biệt áp dụng cho các thành viên của các hiệp định khu vực mậu dịch tự do FTA

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trị giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu là:

A. Giá thực tế phải trả, không bao gồm phí vận tải và phí bốc dỡ

B. Giá thực tế phải trả, bao gồm phí vận tải và phí bốc dỡ

C. Giá thực tế phải trả, bao gồm phí vận tải, không bao gồm phí bốc dỡ

D. Giá thực tế phải trả, bao gồm phí bốc dỡ, không bao gồm phí vận tải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các phát biểu sau đây về cầu đều đúng ngoại trừ:

A. Cầu là nhu cầu

B. Cầu là nhu cầu

C. Cầu tỉ lệ thuận với thu nhập và tỉ lệ nghịch với giá cả

D. Cầu là quỹ tiền tệ của xã hội dùng để mua hàng hóa và dịch vụ trong 1 thời gian và không gian nhất định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 9
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên