Câu hỏi: Số liệu thu thập từ các báo cáo tài chính của DN có những đặc điểm gì?

327 Lượt xem
18/11/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Là số liệu quá khứ chỉ phản ánh được những gì đã xảy ra

B. Là số liệu chưa được kiểm toán nên độ tin cậy hok cao

C. Là số liệu dùng cho mục đích khác chứ không phải cho phân Tích tín dụng

D. Tất cả những đặc điểm trên là đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của NHTM?

A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ lệ an toàn theo quy định

B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định

C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định

D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phân tích tài chính của DN và phân tích tín dụng để quyết định cho khách hàng quay vốn khác nhau như thế nào?

A. Phân tích tình hình tài chính DN và phân tích tín dụng là để đánh giá xem tình hình tài chính của DN là như thế nào, trong khi phân tích tình hình tín dụng để xem tình hình tín dụng của DN ra sao

B. Phân tích tình hình tài chính chỉ là 1 trong những nội dung của phân tích tín dụng

C. Phân tích tín dụng chỉ là 1 trong những nội dung của phân tích tài chính

D. phân tích tài chính do DN thực hiện trong khi phân tích tín dụng do ngân hàng thực hiện

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Điểm khác biệt căn bản giữa TG không kỳ hạn và TG định kỳ là gì?

A. TG không kỳ hạn có thể rút vào bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa trong khi TG định kỳ có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa

B. TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa , trong khi TG định kỳ chỉ được rút khi đến hạn

C. TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa trong khi TG định kỳ chỉ được rút khi đến hạn

D. TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào trừ khi ngân hàng đóng cửa trong khi TG định kỳ chỉ được rút khi đến hạn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tại sao cần có những hình thức huy động vốn bằng cách phát hành các giấy tờ có giá bên cạnh hình thức huy động vốn qua TK tiền gửi?

A. Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy động vốn hơn là huy động vốn qua tài khoản tiền gửi

B. Vì phát hành giấy tờ có giá có chi phí phát hành vốn thấp hơn là huy động vốn qua tài khoản tiền gửi

C. Vì phát hành giấy tờ có giá có thể bổ sung nhược điểm và tận dụng ưu điểm của huy động vốn bằng tk tiền gửi

D. Vì nhu cầu gửi tiền của khách hàng ngày càng đa dạng, do đó cần có nhiều hình thức để khách hàng lựa chọn cho phù hợp với nhu cầu của họ

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi vay vốn ngân hàng khách hàng DN cần có một bộ hồ sơ gồm những giấy tờ nào?

A. Giấy đề nghị vay vốn, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng

B. Phương án SXKD và kế hoạch trả nợ, hoặc dự án đầu tư, báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất

C. Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp ,cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay và các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết

D. Tất cả các loại giấy tờ trên

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Luật tổ chức tín dụng và các văn bản dưới luật quy định cho phép ngân hàng Thương mại được phép huy động vốn bằng những hình thức nào?

A. Nhận TGTT của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các tổ chức tín dụng nước ngoài; Vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà Nước

B. Nhận tiền gửi của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các chính phủ nước ngoài

C. Nhận tiền gửi của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn ngắn hạn của NHNN

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm