Câu hỏi:

Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban C2760o giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là:

327 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 1,076.10-5s-1

B.  2,442.10-5s-1

C.  7,6.10-5s-1

D.  2,442.10-4s-1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Đồng vị U92243 sau một chuỗi phóng xạ αβ- biến đổi thành P82106b . Số phóng xạ α và β- trong chuỗi là:

A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-.

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-.

C. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-.

D. 6 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì

A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T.

B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

C. khi năng lượng điện trường có giá trị cực đại thì năng lượng từ trường có giá trị khác không.

D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn phát biểu đúng?

A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số prôtôn gọi là các đồng vị.

B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn cỡ 10-10 m.

C. Độ hụt khối của các hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.

D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét 3 mức năng lượng EKEL và EM của nguyên tử hiđro. Một phôtôn có năng lượng bằng hiệu EM-EK bay đến gặp nguyên tử này. Khi đó, nguyên tử sẽ

A. không hấp thụ phôtôn.

B. hấp thụ phôtôn nhưng không chuyển trạng thái.

C. hấp thu phôtôn và chuyển từ K lên L rồi lên M.

D. hấp thụ phôtôn và chuyển từ K lên M.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 12 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh