Câu hỏi:

Sản phẩm chuyên môn hoá của Tây Nguyên gồm có

233 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. A. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; lợn và bò sữa.

B. B. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, điều; bò thịt và bò sữa.

C. C. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; bò thịt và bò sữa.

D. D. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; trau và bò thịt.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất lợn rất cao là vùng nào sau đây?

A. A. Bắc Trung Bộ.

B. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ?

A. A. Dân có kinh nghiệm trong đấu tranh chinh phục tự nhiên.

B. B. Mật độ dân số cao nhất cả nước.

C. C. Có một số đô thị vừa và nhỏ, chủ yếu ở ven biển.

D. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất gia cầm rất cao là

A. A. Bắc Trung Bộ.

B. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chuyên môn hoá cây chè ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh về

A. A. đất đỏ badan.

B. B. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1.000m.

C. C. sự phân hoá hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. D. địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất cao su rất cao là

A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. B. Đông Nam Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điều kiện sinh thái nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. A. Núi, cao nguyên, đồi thấp.

B. B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.

C. C. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.

D. D. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh