Câu hỏi:

Chuyên môn hoá sản xuất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

272 Lượt xem
30/11/2021
3.0 9 Đánh giá

A. A. lúa, lúa có chất lượng cao; thuỷ sản; gia cầm.

B. B. thuỷ sản (đặc biệt là tôm); gia cầm; lạc.

C. C. gia cầm (đặc biệt là vịt đàn); lúa có chất lượng cao; bò sữa.

D. D. trâu; lúa có chất lượng cao; đậu tương.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi không phải là điểm mạnh của vùng nào sau đây?

A. A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. B. Đông Nam Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất điều rất cao là

A. A. Tây Nguyên.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Đông Nam Bộ.

D. D. Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đông Nam Bộ là cả hai đều có

A. A. đất badan.

B. B. đất phù sa cổ bạc màu.

C. C. các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thuỷ sản.

D. D. một mùa đông lạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sản xuất theo kiểu quảng canh còn phổ biến ở rất nhiều nơi của vùng nào sau đây?

A. A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. D. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tính đến năm 2005, vùng nào sau đây có số lượng trang trại nhiều nhất trong cả nước?

A. A. Đông Nam Bộ.

B. B. Tây Nguyên.

C. C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Đồng bằng sông Hồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

B. B. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.

C. C. Có các cao nguyên badan rộng lớn.

D. D. Dễ bị hạn hán về mùa khô.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh