Câu hỏi: Rảnh ghẻ có đặc điểm:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Là một đường hầm dài vài μm (micro-mettre), giữa các ngón

B. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón

C. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón

D. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi:

A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng 

B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân 

C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng

D. Mụn bọc ở mặt, lưng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thuốc uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa:

A. Ivermectin 150-250 μg/ kg. Dùng trong trường hợp kháng thuốc thoa hay bệnh nặng 

B. Thoa Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ 

C. Kháng histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa: Chlorpheniramin,Certirizine,

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thể điển hình của ghẻ:

A. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm 

B. Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục…

C. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Con cái ghẻ có đặc điểm:

A. Con cái trưởng trành dài khoảng 200μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngàyc

B. Con cái trưởng trành dài khoảng 300μ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày

C. Con cái trưởng trành dài khoảng 400μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20 ngày

D. Con cái trưởng trành dài khoảng 500μ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chẩn đoán phân biệt Ghẻ với:

A. Tổ đỉa: vị trí mụn nước mặt bên các ngón tay, ngón chân 

B. Chí (chấy) rận: dựa vào vị trí ngứa ở lưng, sau gáy, da đầu 

C. Chàm thể tạng: vị trí đối xứng 2 tay, 2 chân, thân mình 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên