Câu hỏi: Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm:

144 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới

B. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm

C. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh

D. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thể điển hình của ghẻ có đặc điểm sau:

A. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm 

B. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm 

C. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm 

D. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa:

A. Vệ sinh cá nhân hàng ngày 

B. Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ 

C. Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh:

A. Nấm ngoài da Dermatophytosis 

B. Sarcoptes scabies 

C. Nấm Aspergillus 

D. Ký sinh trùng Trypanosoma

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm:

A. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước

B. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít 

C. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước 

D. Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chẩn đoán phân biêt Ghẻ với điều gì?

A. Tổ đỉa, Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng 

B. Lang ben, Hắc lào, Nấm tóc

C. Tổ đỉa, Hắc lào, Bạch biến

D. Viêm da dị ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Con cái ghẻ có đặc điểm:

A. Con cái trưởng trành dài khoảng 200μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngàyc

B. Con cái trưởng trành dài khoảng 300μ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày

C. Con cái trưởng trành dài khoảng 400μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20 ngày

D. Con cái trưởng trành dài khoảng 500μ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên