Câu hỏi: Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh là gì?

142 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Chấp nhận hoặc từ chối đề nghị cấp bảo lãnh của khách hàng. 

B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên được bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết 

C. Thu phí bảo lãnh, điều chỉnh phí bảo lãnh 

D. Cả a, b và c 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: BIDV được xem xét cấp bảo lãnh đối với những nghĩa vụ nào?

A. Nghĩa vụ thanh toán các khoản thuế, phí, các nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước

B. Nghĩa vụ thanh toán tiền mua vật tư, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí thực hiện dự án hoặc phương án đầu tư, sản xuất, kinh doanh, hoặc dịch vụ đời sống 

C. Nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi vay và các chi phí khác liên quan đến khoản vay

D. Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh phải thực hiện đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh đối với người không cư trú trong thời hạn bao nhiêu ngày? 

A. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

B. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

C. Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

D. Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, đối với cho vay theo món/cho vay đầu tư dự án giải ngân 1 lần, bộ phận nào thực hiện lập đề xuất giải ngân hàng lập tờ trình duyệt giải ngân? 

A. Bộ phận QLKH bắt buộc phải lập Đề xuất giải ngân

B. Bộ phận QLKH không lập Đề xuất giải ngân mà phải lập Tờ trình duyệt giải ngân 

C. Bộ phận QLKH không lập Đề xuất giải ngân mà Bộ phận QTTD lập Tờ trình duyệt giải ngân 

D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất giải ngân chuyển sang Bộ phận QTTD lập Tờ trình duyệt giải ngân 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định hiện hành, BIDV được xem xét, quyết định cấp bảo lãnh cho những đối tượng nào? 

A. Phó Tổng Giám đốc BIDV

B. Khách hàng cá nhân là người không cư trú

C. Kế toán trưởng của BIDV

D. a, b và c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh áp dụng mức lãi suất đối với các khoản cho vay bắt buộc khi BIDV thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh ở mức nào?

A. Tối đa 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc 

B. Tối thiểu từ 110% đến tối đa không quá 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc

C. Tối thiểu từ 120% đến tối đa không quá 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc.

D. Tối thiểu từ 130% đến tối đa không quá 150% lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường được BIDV công bố tại thời điểm cho vay bắt buộc.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV: khi cho vay/bảo lãnh có bảo đảm 100% bằng cầm cố sổ tiết kiệm, chứng từ có giá hoặc tiền gửi thì nội dung trong Báo cáo đề xuất tín dụng, có cấn thực hiện phân tích về khách hàng hay không?

A. Không cần phân tích tình hình chung của khách hàng 

B. Không cần phân tích tình hình tài chính của khách hàng 

C. Có thể phân tích, đánh giá ngắn gọn ở một số nội dung: Đánh giá chung về khách hàng, phân tích tình hình tài chính khách hàng

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm