Câu hỏi: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, đối với trường hợp khách hàng mở L/C bằng vốn tự có kí quĩ 100% trị giá L/C cùng loại tiền tệ với loại tiền tệ của L/C thì, bộ phận nào đầu mối tiếp nhận hồ sơ và xem xét mở L/C cho khách hàng?

54 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Bộ phận TNTTTM là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C và xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế

B. Bộ phận QLKH là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C, sau đó chuyển cho Bộ phận TNTTTM xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế 

C. Bộ phận QLKH hoặc Bộ phận TNTTTM đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C từ khách hàng. Bộ phận TNTTTM xem xét và thực hiện mở L/C theo đúng quy định về thanh toán quốc tế

D. Cả a, b và c đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh là gì?

A. Chấp nhận hoặc từ chối đề nghị cấp bảo lãnh của khách hàng. 

B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên được bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết 

C. Thu phí bảo lãnh, điều chỉnh phí bảo lãnh 

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, đối với cho vay theo món/cho vay đầu tư dự án giải ngân 1 lần, bộ phận nào thực hiện lập đề xuất giải ngân hàng lập tờ trình duyệt giải ngân? 

A. Bộ phận QLKH bắt buộc phải lập Đề xuất giải ngân

B. Bộ phận QLKH không lập Đề xuất giải ngân mà phải lập Tờ trình duyệt giải ngân 

C. Bộ phận QLKH không lập Đề xuất giải ngân mà Bộ phận QTTD lập Tờ trình duyệt giải ngân 

D. Bộ phận QLKH lập Đề xuất giải ngân chuyển sang Bộ phận QTTD lập Tờ trình duyệt giải ngân 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, việc điều chỉnh tín dụng bao gồm các nội dung nào?

A. Gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ/Điều chỉnh thời gian hiệu lực của Thư bảo lãnh

B. Điều chỉnh điều kiện tín dụng; Điều chỉnh biện pháp bảo đảm/Tài sản bảo đảm 

C. Điều chỉnh tăng Hạn mức tín dụng/Số tiền cho vay, bảo lãnh 

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh phải thực hiện đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh đối với người không cư trú trong thời hạn bao nhiêu ngày? 

A. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

B. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

C. Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

D. Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chi nhánh được xem xét quyết định cấp bảo lãnh thanh toán theo hạn mức khi khách hàng đáp ứng những điều kiện nào? 

A. Khách hàng có xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên

B. Khách hàng không có nợ quá hạn tại thời điểm cấp bảo lãnh, chưa từng phát sinh nợ cho vay bắt buộc tại BIDV

C. Khách hàng không có nợ xấu tại TCTD khác

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định của BIDV, Chi nhánh được xem xét quyết định cấp bảo lãnh với thời hạn mở (không xác định được thời điểm hết hiệu lực và không quy định thời hạn bảo lãnh tối đa) đối với những trường hợp nào? 

A. 100% Giá trị bảo lãnh được khách hàng bảo đảm bằng hình thức ký quỹ. 

B. Khách hàng xếp hạn tín dụng từ BBB trở lên

C. 100% Giá trị bảo lãnh được bảo đảm bằng giấy tờ có giá, sổ tiết kiệm. 

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm