Câu hỏi:

Quy trình thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng:

407 Lượt xem
30/11/2021
2.6 5 Đánh giá

A. TN kiểm tra kĩ thuật → TN so sánh giống → TN sản xuất quảng cáo.

B. TN so sánh giống →TN kiểm tra kĩ thuật →TN sản xuất quảng cáo.

C. TN sản xuất quảng cáo →TN kiểm tra kĩ thuật →TN so sánh giống

D. D. TN so sánh giống →TN sản xuất quảng cáo → TN kiểm tra kĩ thuật.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một trong những phương hướng và nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay là:

A. Xây dựng cơ sở bảo quản, chế biến sau thu hoạch

B. Xây dựng nền nông nghiệp sinh thái

C. Tăng cường sản xuất lương thực để xuất khẩu

D. D. Mở rộng khu chăn nuôi, trồng trọt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quá trình hình thành SFeS2H2SO4 của đất phèn cần chú ý đến điều kiện:

A. Yếm khí, thoát nước, thoáng khí.

B. Hiếu khí, thoát nước, thoáng khí.

C. Có xác sinh vật.

D. D. Có chứa S.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Loại phân nào dùng để bón lót là chính:

A. Đạm.

B. Phân chuồng.

C. Phân NPK.

D. D. Kali.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phân hữu cơ có đặc điểm:

A. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.

B. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng.

C. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng.

D. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?

A. Chuyển hóa lân hữu cơ →lân vô cơ

B. Phân giải chất hữu cơ →chất khoáng đơn giản.

C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan

D. D. Chuyển hóa N2→ đạm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tác dụng của biện pháp cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp lí ở cải tạo đất xám bạc màu?

A. Tăng độ phì nhiêu cho đất

B. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất

C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất

D. D. Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh