Câu hỏi: Quy tắc lập sơ đồ Pert:
A. Lập từ trái qua phải, không theo tỷ lệ
B. Lập từ trái qua phải, theo tỷ lệ
C. Mũi tên biểu diễn các công việc phải cắt nhau
D. Các công việc và số liệu các sự kiện có thể trùng nhau
Câu 1: Phạm vi áp dụng phương pháp sơ đồ Pert:
A. Khi cần lập lịch trình, quản lý các công trình,chương trình sản xuất phức tạp
B. Đối với các chương sản xuất, dịch vụ đơn giản
C. Đối với các chương trình ngắn hạn, ít công việc
D. Khi cần lập các chương trình ngắn hạn, quản lý các công trình phức tạp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Ưu điểm của phương pháp sơ đồ Gantt:
A. Nhìn thấy rõ các công việc và thời gian thực hiện chúng
B. Thấy được mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc
C. Có điều kiện giải quyết bằng sơ đồ các yêu cầu tối ưu hóa về chi phí, thời gian cũng như các nguồn lực khác
D. Thấy rõ các công việc nào là trọng tâm cần tập trung chỉ đạo
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tắc SPT có nghĩa:
A. Công việc nào đặt hàng trước làm trước
B. Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước
C. Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước
D. Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:
A. Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất
B. Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là lớn nhất
C. Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển của các công việc
D. Điều chỉnh thứ tự ưu tiên để thay đổi theo yêu cầu của các công việc
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nhược điểm của phương pháp sơ đồ Gantt:
A. Không thấy rõ các công việc nào là trọng tâm cần tập trung chỉ đạo
B. Không thấy rõ các công việc và thời gian thực hiện chúng
C. Không thấy rõ tổng thời gian hoàn thành chương trình
D. Phức tạp, khó vẽ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy tắc lập sơ đồ pert cho phép:
A. Sơ đồ lập từ phải qua trái theo tỉ lệ
B. Mũi tên biểu diễn các công việc không được cắt nhau
C. Trong sơ đồ được có vòng khuyên và vòng kính
D. Số liệu các sự kiện được trùng nhau
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 432
- 9
- 29
-
66 người đang thi
- 273
- 3
- 30
-
91 người đang thi
- 321
- 3
- 30
-
65 người đang thi
- 336
- 0
- 30
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận