Câu hỏi: Quy định hàm lượng nội địa của sản phẩm (Local Content Requirements) có thể được áp dụng để:

173 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại địa phương

B. Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa

C. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại địa phương; Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa

D.  Khuyến khích bán hàng vào thị trường nội địa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong thực tế, khu vực hóa được chấp nhận tồn tại đan xen với toàn cầu hóa (WTO coi các hiệp định thương mại khu vực như là một ngoại lệ đặc biệt tại Điều 24, Hiệp định GATT 1994) bởi vì:

A. Các tổ chức thương mại khu vực được coi là thành phần của WTO

B. Khu vực hóa giúp các quốc gia đang và kém phát triển tiếp cận toàn cầu hóa vững chắc hơn

C. Khu vực hóa góp phần khắc phục nhược điểm của toàn cầu hóa

D. Các hình thức hợp tác khu vực hợp lý hơn, có thể thay cho toàn cầu hóa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hình thức khu mậu dịch tự do (Free Trade Area – F.T.A) có những đặc điểm như sau:

A. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với các nước ngoài khu vực cao hơn rất nhiều

B. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với các nước ngoài khu vực cao hơn rất nhiều

C. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; các thành viên được giữ độc lập chính sách thương mại đối với bên ngoài khu vực

D. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; các thành viên không cần thống nhất hàng rào thuế quan áp dụng với các nước ngoài khu vực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhiệm vụ cơ bản của chính sách đầu tư quốc tế là điều chỉnh các dòng chảy đầu tư vào và ra khỏi biên giới quốc gia phù hợp với chính sách kinh tế mở, nhằm:

A. Khai thác có hiệu quả các nguồn lực kinh tế quốc tế phục vụ phát triển kinh tế trong nước

B. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia

C. Tự do hóa tài khoản vốn

D. Thích nghi với làn sóng toàn cầu hóa sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tính chất quan hệ tương hỗ (Reciprocity) của cặp qui chế MFN và NT có nghĩa là:

A. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ cấp ưu đãi tương đương trở lại cho bên kia

B. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ cấp ưu đãi tương thích trở lại cho bên kia

C. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi MFN có nghĩa vụ cấp ưu đãi NT trở lại cho bên kia, và ngược lại

D. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu dãi NT có nghĩa vụ cấp ưu đãi MFN trở lại cho bên kia, và ngược lại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sự trả đũa thuế quan sẽ dẫn tới:

A. Thúc đẩy mậu dịch quốc tế phát triển

B. Triệt tiêu mậu dịch quốc tế

C. Làm tăng tổng phúc lợi của nước lớn

D. Làm tăng tổng phúc lợi cho nước nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tác hại lớn nhất của chính sách bảo hộ mậu dịch đối với các quốc gia đang phát triển là:

A. Môi trường thương mai quốc tế kém thuận lợi, khó thực hiện lợi thế so sánh

B. Các doanh nghiệp được bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ với vấn đề nâng cao khả năng cạnh tranh

C. Người tiêu dung chịu nhiều thiệt hại, lẩn quẩn trong vòng nghèo đói

D. Tăng trưởng kinh tế kém bền vững, phúc lợi quốc gia ngày càng giảm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên