Câu hỏi:

Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới?

461 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. A. Trung Quốc.

B. B. Nhật Bản.

C. C. Pháp.

D. D. Hoa Kỳ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do

A. Ngành trồng trọt cung cấp.

B. Ngành thủy sản cung cấp.

C. Công nghiệp chế biến cung cấp.

D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

B. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

C. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do

A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.

B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.

D. Không phải đầu tư ban đầu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do

A. Khai thác từ sông, suối, hồ.

B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.

C. Khai thác từ biển và đại dương.

D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Dịch vụ thú y.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở nguồn thức ăn.

D. Giống gia súc, gia cầm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh