Câu hỏi:

Quan sát hai loài chim sẻ khi sống ở các vùng cách biệt thấy chúng có kích thước mỏ tương tự nhau. Khi những quần thể của hai loài này di cư đến sống trên cùng một đảo, sau một thời gian thấy kích thước mỏ của chúng khác biệt nhau. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?

(1) Hai loài chim này khi sống riêng sử dụng hai loại thức ăn khác nhau.

(2) Hai loài chim này khi sống chung trong một môi trường đã được chọn lọc theo cùng một hướng.

(3) Khi sống chung, sự cạnh tranh giữa hai loài khiến mỗi loài đều mở rộng ổ sinh thái

(4) Do nhu cầu sử dụng thức ăn giống nhau đã khiến hai loài chim này có sự phân hóa về kích thước mỏ để giảm cạnh tranh.

277 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. A. 2

B. B. 3

C. C. 1

D. D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Sự cách li có vai trò:

A. A. Ngăn cản sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự đồng nhất thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

B. B. Ngăn cản sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

C. C. Tăng cường sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

D. D. Ngăn cản sự giao phối tự do, do đó hạn chế sự phân hoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. B. Chọn lọc tự nhiên.

C. C. Di – nhập gen.

D. D. Đột biến.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.

B. B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.

C. C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.

D. D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh