Câu hỏi:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có tên là gì?
A. Ba Lạt.
B. Cửa Đại
C. Cửa Tùng
D. Cửa Việt.
Câu 1: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm | CN khai thác | CN chế biến | CN SX-PP điện, khí đốt, nước | Tổng |
1996 | 20688 | 119438 | 9306 | 149432 |
1999 | 362191 | 195579 | 14030 | 245828 |
2000 | 53035 | 264459 | 18606 | 336100 |
2004 | 103815 | 657115 | 48028 | 808958 |
2005 | 110949 | 824718 | 55382 | 991049 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu độ đường.
C. Biều đồ tròn
D. Biểu đồ miền
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét ở tây bắc là do?
A. địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh.
B. mạng lưới sông hình cánh quạt.
C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh.
D. mùa mưa phân hoá theo mùa.
05/11/2021 12 Lượt xem
Câu 3: Trong thời gian từ năm 1950 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn nào?
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964
D. 1965 - 1973
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Nhận định nào sau đây là chưa hợp lí trước khi xây dựng các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan toả sang các vùng khác.
B. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ.
C. Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ.
D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Nhận xét nào đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên
05/11/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Ân
- 11 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.3K
- 237
- 40
-
63 người đang thi
- 907
- 78
- 40
-
21 người đang thi
- 766
- 51
- 40
-
94 người đang thi
- 1.0K
- 16
- 40
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận